soirée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soirée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soirée trong Tiếng pháp.

Từ soirée trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi tối, đêm, ban tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soirée

buổi tối

noun (buổi tối (từ chập tối đến khi đi ngủ)

Sa sainteté s'est déjà retiré pour la soirée.
Giáo hoàng đã nghỉ ngơi buổi tối rồi.

đêm

noun

Votre barbe sera des nôtres toute la soirée?
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?

ban tối

noun

Xem thêm ví dụ

Cent ans plus tard, la soirée familiale continue de nous aider à édifier des familles qui perdureront dans l’éternité.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Au soir du 10 mai 1940, tout le pays est occupé par les forces allemandes, excepté quelques zones dans le Sud.
Vào chiều ngày 10 tháng 5 năm 1940, toàn bộ đất nước ngoại trừ phía Nam đã bị quân Đức chiếm đóng.
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
La soirée familiale n’est pas un sermon fait par maman ou papa.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Mon anxiété spirituelle a continué à augmenter à mesure que la soirée avançait.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Il va aux soirées-rencontres de la maison Hillel.
Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House.
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Quelle soirée?
Bữa tiệc nào cơ?
Tu dois le faire ce soir.
xếp hàng nào tối nay đấy.
J'ai autre chose en tête pour ce soir.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
Et ce soir?
Còn tối nay thì sao?
Le dernier soir, un ami et moi avons volé son béret.
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
Je ne veux pas t’entendre parler comme une Ecossaise et comme une folle ce soir.
Anh không muốn nghe em nói chuyện huyễn hoặc và như một người điên đêm nay đâu.
C’EST la dernière soirée que Jésus passe en compagnie de ses apôtres.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Nous le tolérons du matin au soir.
Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.
RW : Un soir, envie d'aller au ciné ou quelque chose ?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
Je vais vous parler ce soir de ce que nous pourrions faire si nous ne faisons rien.
Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả.
Peut-être est-ce une idée que vous pouvez utiliser et qui conduira à des discussions familiales, des leçons de soirées familiales, une préparation et même des invitations à des ordonnances essentielles dans votre famille12.
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Votre barbe sera des nôtres toute la soirée?
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không?
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Ce soir, je pense aux femmes qui font partie de ma vie.
Buổi tối hôm nay, tôi đã nghĩ đến các phụ nữ trong đời tôi.
Il y a un beau match, vendredi soir.
Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soirée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.