soins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soins trong Tiếng pháp.
Từ soins trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều trị, chăm sóc, sự chăm sóc, bảo vệ, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soins
điều trị(care) |
chăm sóc(care) |
sự chăm sóc(care) |
bảo vệ(to protect) |
sự chú ý(care) |
Xem thêm ví dụ
On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
À cette époque où les antiseptiques et les antibiotiques n’existaient pas encore, la qualité des soins médicaux n’était pas celle que nous connaissons aujourd’hui. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Vous devriez vraiment prendre mieux soin de vous, Danny. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
N'ai-je pas toujours pris soin de vous avec compassion ? Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?" |
Vous prendrez bien soin de ma famille, Monsieur? Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không? |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Les progrès de la médecine et un plus grand accès aux soins ont contribué à cet accroissement démographique. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Apprenez-leur à prendre soin les uns des autres. Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau. |
Le chômage entraîne les crimes, la malnutrition, le manque de soins médicaux. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Il doit récupérer, prends soin de lui. Anh ấy cần được bảo vệ, và hãy nhớ chăm sóc anh ấy. |
Soins donnés ou travail accompli pour le bénéfice de Dieu et d’autres personnes. Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác. |
Ça met en place des soins voulus pas les consommateurs. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Et ainsi, l'enfant pour prendre soin de lui-même, doit prendre soin de cet objet vivant. Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này. |
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Elle devait prendre soin de Carrie et l’institutrice leur avait demandé de la suivre. Cô phải chăm lo cho Carrie và cô giáo đã dặn không được tách ra. |
Je sais que tu prendras soin de moi. Em biết anh sẽ lo cho em. |
Il aurait pu traiter la sienne avec plus de soin. Cứ tưởng anh ta phải biết quý xe mình hơn chứ. |
L’âne mérite qu’on prenne soin de lui. Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. |
Il n’est donc pas surprenant que Jéhovah l’ait choisi pour prendre soin de son Fils durant la première partie de sa vie terrestre. Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất. |
* Gardez-vous avec soin de toute avarice, Lu 12:15. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15. |
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soins
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.