soigner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soigner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soigner trong Tiếng pháp.

Từ soigner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữa, chăm chút, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soigner

chữa

verb (chữa (bệnh)

On peut pas le soigner, donc on le torture?
Chúng ta không chữa được anh ta nên chuyển sang tra tấn à?

chăm chút

verb

chăm sóc

verb

Vous aviez l'habitude de soigner de mon oncle Ken.
Hồi trước anh từng chăm sóc cho bác Ken của tôi nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Nous pouvons soigner notre apparence spirituelle principalement de deux façons.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Frère Renlund a passé sa carrière de cardiologue à soigner des patients en défaillance cardiaque.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Ça soigne le mal de tête?
chữa nhức đầu được không?
L’homme répond : ‘ C’est celui qui s’est arrêté pour le soigner.
Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’.
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Il a raconté des histoires, et il a soigné des gens.
Hắn đã kể nhiều chuyện và hắn có thể cứu người
Soignée par une dose d'adré donnée par maman?
Và được chữa bằng một ống Epi của mẹ nó?
Imaginez- vous vivant sur une terre verte — votre terre — cultivée, aménagée et soignée à la perfection.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Cela montre que Dieu s’est intéressé de près à la nature de leur travail, à son aspect soigné, à sa dimension créatrice, et à d’autres détails encore.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Je suis Jesse ben Benyamin et avec votre permission, je voudrais vous soigner.
Tên tôi là Jesse ben Benjamin, ông cho phép tôi điều trị bệnh cho ông.
Je vais te soigner ça.
Đi rửa vết thương thôi nào.
11 L’an dernier, des spécialistes américains, canadiens, européens et israéliens se sont réunis pour discuter des moyens permettant de soigner sans recourir au sang.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Il y en a d'autres avec des enfants, dont un est dépendant de l'alcool, et l'autre la cocaïne ou l’héroïne, et ils se demandent : Pourquoi l'un se soigne pas à pas et l'autre doit affronter la prison, la police et les criminels ?
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Si on arrive à faire ça, on pourrait bien arriver à soigner ces troubles sans les effets indésirables, en réintroduisant l'huile dans nos moteurs mentaux uniquement là où il faut.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
Celles-la vont soigner ta toux.
Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy.
Cook apprend ce que signifie être « soigné et bien organisé à la mode de Bristol ».
Cook biết ý nghĩa của “việc ngăn nắp và biết cách tổ chức giỏi theo Kiểu Bristol.”
Erin essaye de me soigner.
Erin đang cố chữa cho tôi.
Une fois repues, les bêtes se reposent ; c’est en général un moment propice pour les inspecter et les soigner.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
Le missionnaire étranger a ouvert la porte, il savait exactement ce qui s'était passé, il l'a emmenée dans un hôpital qui soigne les fistules à proximité d'Addis-Abeba, et elle a été réparée grâce à une opération de 350 dollars.
Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350
Par exemple, lors des visites à l’hôpital, nous avions toujours une mise bien soignée et une attitude respectueuse envers le personnel.
Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện.
Mais si vous voulez gagner un demi- million de dollars en tentant de soigner des enfants atteints de paludisme, alors on vous prendra pour un parasite.
Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng.
” (Darby). Il est difficile d’imaginer une mère oubliant de nourrir et de soigner son bébé.
Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình.
Selon un rapport, 20 maladies bien connues (comprenant la tuberculose, le paludisme et le choléra) se sont répandues ces dernières décennies, et certains types de maladies sont de plus en plus difficiles à soigner avec des médicaments.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
En cherchant des explications, nous nous sommes rapprochés de la science, avec des hypothèses sur les causes de nos maladies, et en émettant des hypothèses sur ces causes, nous avons aussi cherché à les soigner.
Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soigner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.