soigneusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soigneusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soigneusement trong Tiếng pháp.

Từ soigneusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỹ, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soigneusement

kỹ

adjective

Décidez d’écouter soigneusement et de suivre les enseignements qui sont donnés.
Hãy quyết định lắng nghe kỹ và tuân theo những lời giảng dạy được đưa ra.

cẩn thận

adjective

On la fait fondre très soigneusement sur la lame.
cẩn thận làm tan chảy mẫu lên trên lam kính.

Xem thêm ví dụ

Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
” (Psaume 56:8). En effet, Jéhovah garde soigneusement en mémoire toutes les larmes que nous versons et les souffrances que nous endurons pour lui rester fidèles.
(Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài.
Par exemple, préparons- nous soigneusement l’étude hebdomadaire de La Tour de Garde en vue d’y participer lors de la réunion ?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
Depuis les premiers jours de son mariage, elle tient soigneusement les registres financiers familiaux.
Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình.
Elles ont été soigneusement pensées pour que la vie sur terre soit agréable.
Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị.
Chaque collège d’anciens a le devoir de vérifier soigneusement que les frères qu’il recommande pour être nommés dans la congrégation de Dieu remplissent les conditions bibliques requises.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Quand vous avez choisi votre thème et les points principaux, avez- vous réfléchi soigneusement aux raisons pour lesquelles ces idées seraient importantes pour les auditeurs et avez- vous déterminé l’objectif à atteindre lors de votre présentation ?
Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không?
Noter soigneusement les valeurs affichées pour les variables macro 106 à 108
Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108
Les JMSÉ doivent être physiquement, mentalement, spirituellement et émotionnellement capables d’accomplir les devoirs relatifs à l’appel auxquels ils sont soigneusement affectés.
Những người truyền giáo trẻ tuổi phục vụ Giáo Hội (YCSM) cần phải có khả năng về mặt thể chất, tinh thần, thuộc linh, và tình cảm để thi hành nhiệm vụ của sự kêu gọi của họ, mà đều được chọn lựa kỹ để phù hợp với họ.
Comme les Béréens de l’Antiquité, ils devraient ‘ examiner soigneusement les Écritures chaque jour pour voir si ces choses sont ainsi ’.
Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Les photographies, qui sont soigneusement conservées, complètent en quelque sorte les pages de notre album de famille.
Các bức ảnh được giữ cẩn thận trong kho lưu trữ có thể được xem là một phần của “al-bum ảnh gia đình”.
Je l’aimais et je le soutenais, je priais pour lui, j’étudiais soigneusement ses paroles et je voulais être aussi semblable à lui que j’imaginais pouvoir l’être.
Tôi đã yêu mến ông và tán trợ ông, cầu nguyện cho ông, học hỏi kỹ lời nói của ông, và tôi muốn được giống như ông nhiều đến mức tôi có thể tưởng tượng là tôi có thể làm được.
Quel homme instruit du Ier siècle a soigneusement examiné la résurrection de Jésus, et de quelles sources disposait- il?
Một người trí thức vào thế kỷ thứ nhất đã điều tra về sự sống lại của Chúa Giê-su là ai và ông đã sử dụng những nguồn tài liệu sẵn có nào?
Prenons soigneusement note de la visite et de l’intérêt manifesté.
Hãy chắc chắn ghi chép cẩn thận về cuộc viếng thăm đó và sự chú ý của chủ nhà.
Choisissez soigneusement les élèves que vous mettez ensemble, certains élèves peuvent se reposer sur leur partenaire ou au contraire être distraits par lui.
Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau.
Les anciens sont soigneusement formés à s’occuper des questions de discipline religieuse en manifestant, comme Jéhovah, justice et miséricorde.
Các trưởng lão được huấn luyện kỹ lưỡng để giải quyết các vấn đề tư pháp theo cách của Đức Giê-hô-va, thăng bằng giữa công lý và lòng thương xót.
Préparons- nous soigneusement et Jéhovah bénira les efforts que nous ferons pour communiquer ce message vital aux personnes qui cherchent la vérité.
Hãy chuẩn bị siêng năng để rồi Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn khi bạn chia sẻ tin mừng dẫn đến sự sống với những ai đang tìm kiếm lẽ thật.
Dans la mesure du possible, il serait bien que le président du collège invite, à l’avance, les anciens à émettre des suggestions, et qu’il prévoie ensuite un ordre du jour suffisamment tôt, afin que chacun ait le temps de réfléchir soigneusement, et dans la prière, aux questions qui seront traitées.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
On pouvait donc attester son état civil en consultant un recueil d’archives soigneusement tenues.
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
Heureusement, les frères nous ayant dit de nous préparer à de telles perquisitions, j’avais soigneusement caché ces documents.
Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ.
Chacun devrait analyser soigneusement les solutions envisageables et consulter un médecin avant de faire un choix en matière de diététique.
Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định.
11 Les Juifs de Bérée avaient des sentiments plus nobles que ceux de Thessalonique, car ils accueillirent la parole avec le plus grand empressement, examinant soigneusement les Écritures chaque jour pour vérifier que ce qu’on leur disait était exact.
11 Những người ở thành Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người ở thành Tê-sa-lô-ni-ca, vì họ hào hứng tiếp nhận lời Đức Chúa Trời, cẩn thận tra xem Kinh Thánh hằng ngày để biết những điều mình nghe có đúng không.
Avez- vous déjà eu l’occasion d’étudier soigneusement le sujet à la lumière de la Bible ?
Ông / Bà có bao giờ nghiên cứu kỹ Kinh-thánh nói gì về đề tài này không?
N’oublions pas que Jéhovah observe et examine soigneusement chacun de nous.
Chắc chắn Đức Giê-hô-va quan sát và xem xét kỹ lưỡng mỗi người chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soigneusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.