de toute façon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de toute façon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de toute façon trong Tiếng pháp.

Từ de toute façon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất chấp, dù sao, dầu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de toute façon

bất chấp

adverb

dù sao

adverb

Mais vous ne me croirez pas de toute façon.
Nhưng dù sao đi nữa, tôi không nghĩ là cô tin tôi.

dầu sao

adverb

De toute façon, je n' ai pas l' intention de mettre cet endroit en vente!
Dầu sao, tôi cũng không có ý định bán nơi này!

Xem thêm ví dụ

De toute façon, un homme travaille mieux quand il est bien échauffé !
- Dù sao, một người sẽ làm việc tốt hơn khi toàn thân ấm lên.
Quant à l'effet de surprise, il était manqué de toute façon.
Tuy nhiên trên thực tế sự bất ngờ đó đã hoàn toàn không xảy ra.
De toute façon, c'est privé
Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng.
De toute façon, on n’imagine pas que quelqu’un, comptant les fautes d’autrui, aille jusqu’à 77.
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Tu t' en serviras pas de toute façon
Mà dù sao thì cô sẽ chả bao giờ dùng đến
Il va mourir, de toute façon.
Gã này thế nào cũng chết.
De toute façon, Edwards, vous n’avez pas à payer d’impôts pour votre femme et vos enfants
Nhưng này Edwards, dù sao anh cũng không phải trả thuế vợ và thuế con.
Je mourrai de toute façon.
Em sẽ chết dù có làm điều này hay không.
De toute façon je suis morte, alors fais le toi-même, connard.
Hừ, đằng nào tao cũng chết,..... vì thế mày tự làm đi, đồ chó.
Je ne savais pas vraiment de quoi les inculper, de toutes façons.
Mà tôi cũng chẳng biết phải khép họ vào tội gì nữa đây.
J'y serais allé de toute façon, alors autant éviter toute une scène.
đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
J'avais perdu, de toute façon.
À, đằng nào thì tớ cũng thua.
Ils ne sont pas très bons, de toutes façons.
Dù gì nó cũng không hay.
De toute façon, je m'arrête ici, et merci beaucoup
Tôi xin kết thúc, cảm ơn các bạn nhiều.
Plus méfiants de toute façon
Dù sao cũng phải để ý
On y va demain de toute façon.
Dù sao đi nữa, ngày mai chúng ta cũng phải đi.
Trop de chromes, de toute façon.
Với tớ thì có lẽ hơi nhiều chi tiết mạ crôm.
Je n'ai plus de raison de vivre de toute façon.
Dù sao ta cũng không còn gì để mất.
C'est quoi un chasseur de toute façon
Kiểu thợ săn gì?
De toute façon, leur gymnase devait être démoli.
Cái gì cần làm thì làm!
Aujourd'hui, tout le monde utilise le PAX de toute façon.
Ngày nay, mọi thứ đều có trên PAX.
Pourquoi je devrais t'aider, de toute façon?
Vậy tại sao tớ phải giúp cậu chứ?
" De toute façon, je suis mort.
Dù sao, tôi cũng chết.
De toute façon, on en a déjà discuté, Diego.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà Diego.
De toute façon, il la créera lui-même.
Không có thì hắn ta cũng tạo ra thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de toute façon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.