sollecito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sollecito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollecito trong Tiếng Ý.
Từ sollecito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm chỉ, cần cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sollecito
chăm chỉadjective " Jess è una grande lavoratrice, onesta e sollecita. Jess là một nhân viên chăm chỉ, trung thực và luôn sẵn sàng. |
cần cùadjective |
Xem thêm ví dụ
Attivare i solleciti: Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động: |
Alcuni riescono a scoprirlo prima, qualora un’agenzia di ricupero crediti solleciti il pagamento dei debiti contratti a nome della vittima. Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn. |
È venuto il momento, sollecita l’OMS, di riconoscere il terribile potenziale della TBC. Cơ quan WHO thúc giục rằng đã đến lúc phải nhận biết khả năng tàn phá của bệnh lao. |
Se, invece di essere insensibile ed esigente, è sollecito e premuroso per i sentimenti e i bisogni di lei, probabilmente lei sarà più sensibile a quelli di lui. Thay vì đòi hỏi một cách vô tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng. |
Possiamo farlo decidendo ora di essere più solleciti nell’obbedire e più determinati nella perseveranza. Chúng ta có thể làm điều đó bằng cách quyết định từ bây giờ là phải nhanh chóng hơn để vâng lời và có nhiều quyết tâm hơn để chịu đựng. |
Gilberte sollecitò il suo amante a correre alla ricerca di un abito. Gilberte thúc giục tình nhân chạy đi ngay lập tức để kiếm quần áo. |
* Perché essere “solleciti a commettere iniquità” ha portato Laman e Lemuele a diventare “insensibili”? * Tại sao việc ′′nhạy làm điều bất chính′′ khiến cho La Man và Lê Mu Ên trở nên “mất hết cảm giác.” |
Nei giorni in cui ci sono le adunanze, Joel ci sollecita ad arrivare presto alla Sala del Regno perché vuole essere lì in tempo per accogliere calorosamente tutti. Vào những ngày có nhóm họp, Joel muốn chúng tôi đi sớm để cháu có thể chào hỏi mọi người đến Phòng Nước Trời. |
E vi sollecito a prenderne parte perché è vitale, non solo per noi stessi, ma per il futuro dei nostri figli. Và tôi phải hối thúc các vị làm ngay, vì nó mang tính sống còn, không chỉ với chúng ta, mà còn với tương lai của con em chúng ta, chúng ta phải chuyển từ mô hình công nghiệp sang nông nghiệp, |
Il Signore sa come riversare conoscenza nella nostra mente, perché ci solleciti, ci guidi, ci istruisca, ci corregga e ci metta in guardia. Chúa có nhiều cách để trút sự hiểu biết xuống tâm trí chúng ta nhằm thúc giục, hướng dẫn, giảng dạy, sửa đổi và cảnh giác chúng ta. |
Possiamo farlo decidendo ora di essere più solleciti nell’obbedire e più determinati nella perseveranza. Chúng ta có thể làm điều đó bằng cách quyết định từ bây giờ phải nhanh chóng hơn để vâng lời và quyết tâm hơn để chịu đựng. |
In Gmail potresti vedere dei "solleciti", ovvero delle vecchie email, in cima alla Posta in arrivo, con il suggerimento di rispondere o dare seguito. Bạn có thể thấy "nhắc nhở hoạt động" trong Gmail. Đó là những email cũ ở đầu hộp thư đến có gợi ý trả lời hoặc theo dõi. |
Egli espresse il suo dolore per lo stato malvagio dei Nefiti e sollecitò Moroni a lavorare diligentemente per aiutarli a pentirsi. Ông bày tỏ nỗi buồn về tình trạng tà ác của dân Nê Phi và khuyên nhủ Mô Rô Ni nên cố gắng siêng năng để giúp dân Nê Phi hối cải. |
A casa i mariti solleciti aiutano la moglie a sbrigare le faccende e a mettere a letto i figli, così marito e moglie possono sedersi e concentrarsi tranquillamente su cose spirituali. Ở nhà thì người chồng ân cần thường giúp vợ trong việc nhà và sửa soạn cho con cái đi ngủ để cả hai có thể cùng ngồi trong sự trầm lặng tập trung tư tưởng vào những vấn đề thiêng liêng. |
Quasi sempre sono stati i genitori solleciti a portare il figlio in ospedale perché fosse curato a dovere. Hầu hết mọi trường hợp là do chính cha mẹ chu đáo đã đem con họ đến đó để được chữa trị tốt. |
1 Il salmista Davide profetizzò che il popolo di Geova ‘si sarebbe offerto volenterosamente’, cioè come “volontari solleciti”. 1 Người viết Thi-thiên Đa-vít tiên tri rằng dân sự của Đức Giê-hô-va sẽ “tình-nguyện lại đến” (Thi-thiên 110:3). |
E Okolloh sollecitò dai suoi commentatori molte più informazioni su quanto stesse accadendo. Và Okolloh đã thu hút thêm thông tin về diễn biến vụ việc từ các khách bình luận. |
Il sacramento è un promemoria settimanale che ci sollecita a concentrarci continuamente su Gesù Cristo, in modo che possiamo ricordarci sempre di Lui e avere sempre con noi il Suo Spirito (vedere Dottrina e Alleanze 20:77). Tiệc Thánh là lời nhắc nhở hằng tuần của chúng ta để liên tục tập trung vào Chúa Giê Su Ky Tô để chúng ta có thể luôn tưởng nhớ tới Ngài và để chúng ta có thể luôn có Thánh Linh của Ngài ở với chúng ta (xin xem GLGƯ 20:77). |
Non tentò mai di risostenere gli esami, piuttosto sollecitò l'imperatore nel 751, nel 754 e probabilmente ancora nel 755. Từ đó ông không bao giờ đi thi nữa, chỉ thỉnh cầu trực tiếp hoàng đế năm 751, 754 và có lẽ cả năm 755. |
Perry sollecitò il governo shogunale perché il Giappone si aprisse ai commerci con il suo paese. Ông Perry yêu cầu chính quyền Shogun cho Nhật Bản mở cửa để buôn bán với nước của ông. |
Dopo la decima piaga particolarmente sconvolgente, il faraone d’Egitto sollecitò gli israeliti a lasciare il paese. Sau tai vạ thứ mười, một tai vạ đặc biệt khủng khiếp, Vua Pha-ra-ôn của Ai Cập đã phải hối thúc dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi xứ. |
" Jess è una grande lavoratrice, onesta e sollecita. Jess là một nhân viên chăm chỉ, trung thực và luôn sẵn sàng. |
Gran parte del suo esercito fu distrutta da carestia e pestilenze, e Demetrio sollecitò aiuto e assistenza da parte di Seleuco. Nạn đói và bệnh dịch hạch đã tàn phá phần lớn quân đội của ông, và ông đã khẩn khoản xin sự ủng hộ và hỗ trợ từ Seleukos. |
L’OMS sollecita i sistemi sanitari a ottenere finanziamenti da parte di organismi statali e non statali e a includere la cura della TBC nell’esistente sistema sanitario nazionale. WHO thúc giục các hệ thống y tế đặt việc chữa trị lao trong hệ thống y tế của nhà nước cũng như xin chính phủ và các cơ quan tư nhân cam kết hỗ trợ tài chính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollecito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sollecito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.