sollecitazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sollecitazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollecitazione trong Tiếng Ý.

Từ sollecitazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khích động, sự xin xỏ, ứng suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sollecitazione

sự khích động

noun

sự xin xỏ

noun

ứng suất

noun

Xem thêm ví dụ

Nella forma acuta della malattia, dovuta alle sollecitazioni dell'alta virulenza, i suini possono avere febbre alta, non mostrare altri sintomi evidenti nei primi giorni.
Ở dạng cấp tính của bệnh gây ra bởi các chủng virus có độc lực cao, lợn có thể bị sốt cao, nhưng không có triệu chứng đáng chú ý nào khác trong vài ngày đầu.
Il primo luogo in cui vi attendereste oggi un'enorme pressione evoluzionistica, sia per via delle sollecitazioni, che diventano via via più intense, che della plasticità dell'organo, è il cervello.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Il 6° capitolo di Proverbi inizia con le parole: “Figlio mio, se ti sei fatto garante per il tuo prossimo, se hai dato la tua stretta di mano pure all’estraneo, se sei stato preso al laccio dai detti della tua bocca, se sei stato intrappolato dai detti della tua bocca, allora intraprendi quest’azione, figlio mio, e liberati, poiché sei caduto nella palma della mano del tuo prossimo: Va a umiliarti e tempesta il tuo prossimo di sollecitazioni”. — Proverbi 6:1-3.
Chương 6 của sách Châm-ngôn mở đầu với những lời này: “Hỡi con, nếu con có bảo-lãnh cho kẻ lân-cận mình, nếu con giao tay mình vì người ngoại, thì con đã bị lời miệng mình trói-buộc, mắc phải lời của miệng con. Hỡi con, bởi vì con đã sa vào tay kẻ lân-cận con, hãy làm điều nầy và giải-cứu mình con: Hãy đi hạ mình xuống, nài-xin người lân-cận con”.—Châm-ngôn 6:1-3.
Le ossa di chi ne è affetto sono talmente fragili che anche la minima sollecitazione può causare delle fratture.
Xương của anh rất giòn, chỉ cần một lực nhẹ nhất tác động cũng có thể làm gãy xương.
Le sollecitazioni di vendita sono molto più grande di lavori in corso presso la sede, e, in aggiunta a quello, devo far fronte ai problemi del viaggiare, le preoccupazioni di collegamenti ferroviari, cattivo irregolare cibo, i rapporti umani temporaneo e in continua evoluzione, che non provengono da il cuore.
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim.
Ma mi piaceva l'idea di un quadrato che reagisse alle mie sollecitazioni; i miei figli erano piccoli, e loro giocavano con queste cose, e facevano " Oooh, " sapete, dicevano, " Papà, oooh, oooh. " Sapere, cose del genere.
Nhưng tôi đã nghĩ rằng sẽ thật tuyệt vời nếu cái hình vuông này cảm ứng được tôi, và lúc đó các con tôi vẫn còn nhỏ, và chúng sẽ chơi với những thứ như vầy, " Aaah, " bạn biết đấy, lũ trẻ sẽ nói, " Bố ơi, aaah, aaah. " Dạng như vậy.
Inoltre, proprio come i muscoli, le ossa diventano più forti con l’aumentare delle sollecitazioni a cui sono sottoposte.
Cũng giống như cơ bắp, xương dần dần chắc hơn khi chịu trọng lượng nặng hơn.
Nel delirio dei messaggi di testo, email, incessanti sollecitazioni da diversi canali di comunicazione e password e app e promemoria e tweet e tag, perdiamo di vista quello che in realtà significa tutto questo trambusto: noi stessi.
Dưới cơn lũ những cuộc trò chuyện bằng tin nhắn hết phút này đến phút khác, thư điện tử, sự thay đổi không ngừng nghỉ của những kênh truyền thông và những mật khẩu và những ứng dụng và những nhắc nhở và những dòng Tweets và tags chúng ta quên mất ban đầu vì cái gì những thứ lùng nhùng ấy được tạo ra: vì bản thân chúng ta.
Venivano scelti cani randagi, piuttosto che animali abituati a vivere in casa, in quanto si riteneva che sarebbero stati in grado di meglio tollerare i rigori termici e le intense sollecitazioni del volo spaziale.
Những con chó đi lạc, thay vì những con vật quen sống trong một ngôi nhà, được chọn vì các nhà khoa học cảm thấy chúng có thể chịu đựng được những căng thẳng khắc nghiệt và cực đoan của chuyến bay vào vũ trụ tốt hơn những con chó khác.
Le sollecitazioni ad abbracciare il demone del debito ci vengono presentate molte volte al giorno.
Những cám dỗ để sa vào nợ nần nhan nhản trước mắt chúng ta nhiều lần mỗi ngày.
Il consiglio è di mettere da parte l’orgoglio e di ‘tempestare il prossimo di sollecitazioni’, di continue richieste.
Chúng ta được khuyên là nên dẹp bỏ tự ái và kiên trì “nài-xin người lân-cận” mình.
Queste reazioni catalizzate da enzimi consentono agli organismi di crescere e riprodursi, mantenere le proprie strutture e rispondere alle sollecitazioni dell'ambiente circostante.
Những phản ứng này được xúc tác bởi các enzym cho phép các sinh vật sinh trưởng và sinh sản, duy trì cấu trúc bản thân và đáp ứng với môi trường xung quanh.
Ha ricevuto l'istruzione per quattro anni a seguito delle sollecitazione di sua madre.
Ông theo học trong bốn năm nhờ thôi thúc của mẹ.
Malgrado le enormi sollecitazioni, l’albero resiste.
Dù cây hứng chịu lực mạnh mẽ ấy, nhưng nó vẫn trụ được.
“Va a umiliarti e tempesta il tuo prossimo di sollecitazioni” (Proverbi 6:3)
“Hãy đi hạ mình xuống, nài-xin người lân-cận con”.—Châm-ngôn 6:3.
▪ A un altro grande congresso dei testimoni di Geova, si sa di bambini che, senza alcuna sollecitazione da parte dei genitori, hanno portato al reparto Oggetti Smarriti biglietti anche da 20 dollari [circa 35.000 lire] che erano stati persi nello stadio.
□ Tại một hội-nghị khác của Nhân-chứng Giê-hô-va, báo cáo cho biết là có những giấy bạc lớn đến hai mươi Mỹ-kim bị đánh rơi quanh sân vận động đã được nhiều trẻ em nhặt được mang đến gởi nơi giữ đồ bị thất lạc không cần cha mẹ chúng phải bảo.
La sollecitazione sui materiali è grande, i vasi passano dai 1.500 gradi alla temperatura ambiente nel giro di un minuto.
Chúng thay đổi từ 1,500 độ đến nhiệt độ phòng chỉ trong thời gian một phút.
Aumentando la velocità del vento, però, aumenterà la sollecitazione sugli steli.
Tuy nhiên, vận tốc gió gia tăng sẽ tăng áp lực trên thân cây lúa mì.
(Risate) Ma mi piaceva l'idea di un quadrato che reagisse alle mie sollecitazioni; i miei figli erano piccoli, e loro giocavano con queste cose, e facevano "Oooh," sapete, dicevano, "Papà, oooh, oooh."
(Cười) Nhưng tôi đã nghĩ rằng sẽ thật tuyệt vời nếu cái hình vuông này cảm ứng được tôi, và lúc đó các con tôi vẫn còn nhỏ, và chúng sẽ chơi với những thứ như vầy, "Aaah," bạn biết đấy, lũ trẻ sẽ nói, "Bố ơi, aaah, aaah."
(Giovanni 15:19) I giovani cristiani che esercitano le proprie capacità di pensare e resistono alle malsane sollecitazioni dei compagni per evitare la condotta errata vengono presi in giro.
(Giăng 15:19) Các tín đồ trẻ vận dụng khả năng suy xét và cưỡng lại ảnh hưởng không lành mạnh của bạn bè đồng lứa vì muốn tránh hành vi sai trái thì bị chế nhạo.
Il mondo non è libero da sollecitazioni sensoriali ed è nel mondo che deve imparare a vivere.
Thế giới đâu phải lúc nào cũng thân thiện với các giác quan và đó mới là nơi mà nó cần học cách tồn tại.
Su sollecitazione di sua madre, mise da parte l'aspirazione di diventare avvocato e si concentrò sui corsi necessari per l'ammissione alla scuola medica.
Theo lời khuyên của mẹ mình, ông gác lại mong muốn trở thành một luật sư, thay vào đó lại tập trung vào những môn học cần thiết để được nhận vào trường y.
Tante sollecitazioni e, per noi, altrettante domande.
Dẫn đến rất nhiều nghi vấn cùng lời giải thích cho những câu hỏi này.
La nostra vita è come una scacchiera e il Signore ci muove da un posto all’altro — se rispondiamo alle sollecitazioni spirituali.
Cuộc sống của chúng ta giống như một cái bàn cờ và Chúa di chuyển chúng ta từ nơi này sang nơi khác—nếu chúng ta đáp ứng những thúc giục của Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollecitazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.