sollecitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sollecitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollecitare trong Tiếng Ý.

Từ sollecitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khêu gợi, thúc giục, xin, xin xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sollecitare

khêu gợi

verb

thúc giục

verb

Quel bambino non dovette essere spinto, sfidato, sollecitato o stimolato ad agire.
Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động.

xin

verb

Perché i servitori di Geova non sollecitano offerte di denaro?
Tại sao dân Đức Giê-hô-va không nài xin hay thỉnh cầu sự trợ giúp về tài chính?

xin xỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Per l’insegnante: Usa le domande all’inizio della sezione per sollecitare uno scambio di idee e rimanda i membri della classe o della famiglia al testo per trovare maggiori informazioni.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Oltre a sollecitare il nostro pentimento, l’esperienza stessa del castigo può raffinarci e prepararci a privilegi spirituali più grandi.
Ngoài việc khuyến khích chúng ta hối cải, chính kinh nghiệm của việc chịu khiển trách có thể cải tiến và chuẩn bị cho chúng ta các đặc ân thuộc linh lớn lao hơn.
Per sollecitare la condivisione delle testimonianze, potresti porre domande quali: “In che modo siete giunti a sapere che Gesù Cristo ha espiato per i vostri peccati?”
Để mời chia sẻ chứng ngôn, các anh chị em có thể hỏi những câu hỏi như: “Làm thế nào các anh chị em đã tiến đến việc biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô chuộc tội lỗi của các anh chị em?”
In ogni caso, questo non e'il momento opportuno per sollecitare la questione.
Dù gì thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này.
Mi ha scritto la settimana scorsa per sollecitare il mio ritorno.
Ông đã viết thư gọi tôi gấp rút quay về.
A un’adunanza alcuni cercarono di sollecitare la mamma ad alzare la mano a favore di certi anziani a forza di colpetti sulla schiena.
Tại một buổi họp nọ, một vài người cứ thọc vào lưng của mẹ, giục mẹ giơ tay lên để bầu trưởng lão nào đó.
▪ Quando aravano, i contadini dei tempi biblici usavano pungoli per sollecitare i loro animali da traino. Che cos’era il pungolo?
▪ Vào thời Kinh Thánh, nông dân thường dùng cây đót để điều khiển con vật kéo cày.
Si può fare; basta sollecitare i virus in modo che colpiscano alcune cellule e non altre.
Và bạn có thể làm được điều đó; bạn có thể biến đổi các virus sao cho chúng chỉ xâm nhập vào một số tế bào chứ không phải các tế bào khác.
E quel sacchetto profumato è anche il modo di sollecitare il genero a dare un erede...
Thật ra túi thơm này, được sử dụng khi con rể làm chuyện nối dõi.
Ed è stata fatta una campagna in Australia che ha coinvolto TV, internet e pubblicità radiofonica per sollecitare il senso di urgenza nella popolazione.
Và cũng có một chiến dịch ở Australia liên quan đến các quảng cáo trên TV, Internet và đài phát thanh nhằm tăng hiểu biết về tính cấp bách cho người dân.
76 E ancora io vi dico: è mia volontà che coloro che sono stati dispersi dai loro nemici continuino a sollecitare il risarcimento e la restituzione dalle mani di coloro che sono posti quali governanti e che sono in autorità sopra di voi,
76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thường và hoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi—
E sono qui per sollecitare ciascuno di voi a fare quello che è nelle vostre possibilità, parlare con i vostri vicini, insegnare ai vostri figli, assicurarvi che il vostro animale di casa provenga da un allevamento legale.
Và tôi ở đây để thúc đẩy từng người và tất cả mọi người hãy làm bất cứ thứ gì trong tầm tay, nói với hàng xóm của bạn, dạy con bạn, đảm bảo rằng vật nuôi nhà bạn đến từ một người gây giống hợp pháp.
33 E gli egiziani cominciarono a sollecitare il popolo affinché se ne andasse in fretta+ dal paese, “perché”, dicevano, “rischiamo di morire tutti!”
33 Người Ai Cập bắt đầu hối thúc dân Y-sơ-ra-ên nhanh nhanh rời khỏi+ xứ mà nói rằng: “Bọn ta sắp chết hết rồi!”.
Voglio sollecitare la loro immaginazione proprio come la mia fu sollecitata quand'ero bambina guardando " Guerre Stellari ".
Và tôi muốn thắp sáng trí tưởng tượng của chúng như trí tưởng tượng của tôi lúc bé đã từng được khai sáng khi xem " Chiến tranh giữa các vì sao "
La cosa migliore da fare era sollecitare la sua assistenza.
Có vẻ cách tốt nhất cho anh để làm việc đó là yêu cầu cô một sự hỗ trợ.
(Isaia 6:8) La domanda fatta da Geova intende chiaramente sollecitare una risposta da parte di Isaia, dato che nella visione non compare nessun altro profeta umano.
(Ê-sai 6:8) Câu hỏi Đức Giê-hô-va đưa ra rõ ràng có mục đích gợi cho Ê-sai trả lời vì không có nhà tiên tri nào khác xuất hiện trong sự hiện thấy.
È chiaro, comunque, che essi non dovrebbero mai sollecitare tali doni o far capire che li apprezzerebbero o che ne hanno bisogno.
Nhưng, dĩ nhiên, họ chớ bao giờ ngỏ lời xin các tặng vật ấy, cũng đừng để cho người khác hiểu ngầm là họ ao ước hay cần đến các quà tặng ấy.
I fratelli responsabili trassero spunto dal mio caso per sollecitare il riconoscimento legale da parte dello Stato.
Các anh có trách nhiệm đã dùng vụ kiện của tôi để xin chính quyền hợp pháp hóa Nhân Chứng Giê-hô-va.
Le domande di verifica possono sollecitare ulteriori osservazioni e condurre a riflessioni più profonde.
Những câu hỏi để theo dõi có thể gợi ý thêm cho những nhận xét và dẫn đến những hiểu biết sâu sắc hơn.
Al momento opportuno inviò messaggeri per sollecitare Lot e la sua famiglia ad abbandonare immediatamente la zona.
Khi đến lúc thích hợp, ngài phái các sứ giả đến thúc giục Lót và gia đình ông phải lập tức rời khỏi vùng đó.
(Potrebbe essere utile spiegare che la parola esortare significa incoraggiare con forza o sollecitare qualcuno.
(Có thể là điều hữu ích để giải thích rằng từ khuyên nhủ có nghĩa là khuyến khích mạnh mẽ hoặc thúc giục một người nào đó.
Per l’insegnante: Usa le domande all’inizio della sezione per sollecitare uno scambio di idee e rimanda i membri della classe o della famiglia al testo per trovare maggiori informazioni.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và hướng dẫn các học viên hoặc những người trong gia đình đọc bài học để tìm thêm chi tiết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollecitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.