sollevato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sollevato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sollevato trong Tiếng Ý.

Từ sollevato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thoải mái, nổi, gi lên, ghi cheùp, thu baêng, nhẹ mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sollevato

thoải mái

(relieved)

nổi

(raised)

gi lên

(upraised)

ghi cheùp, thu baêng

(recorded)

nhẹ mình

Xem thêm ví dụ

La mia cara moglie fu sollevata e grata per questo gesto premuroso.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
Si possono trovare informazioni anche per rispondere alle obiezioni che potrebbero essere sollevate nel ministero.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.
Le questioni sollevate, però, riguardavano l’autorità di Dio, non la sua potenza.
Nhưng những vấn đề được nêu lên liên quan đến quyền cai trị, chứ không phải quyền năng của Đức Chúa Trời.
Molti sono affascinati dalla cosmologia e si pongono le antiche domande che la nostra stessa presenza nell’universo ha sempre sollevato: Come sono venuti all’esistenza l’universo e la vita, e perché?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
Quando Adamo ed Eva erano ancora nel giardino di Eden, Geova già predisse come avrebbe risolto le questioni sollevate.
Trước khi A-đam và Ê-va bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đã cho biết cách Ngài sẽ giải quyết các vấn đề trên.
La famiglia era sollevata.
Cả nhà thở phào nhẹ nhõm.
Quando viene sollevato l'argomento, molti diventano tesi e fanno resistenza:
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:
In un elicottero ci si sente -- ed è una sensazione ancora forte – ci si sente come sollevati dall'alto da una gru che vibra.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
In che modo essendo generosi dimostriamo da che parte stiamo nella questione sollevata in Eden?
Sự ích kỷ và bất vị kỷ liên hệ thế nào đến vấn đề hoàn vũ?
Secondo la pubblica accusa, l’obiezione di coscienza sollevata da Vahan per motivi religiosi era “infondata e pericolosa”.
Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”.
Sono veneziane di vinile integrate nelle finestre stesse, ancora con meccanismi collaudati che possono essere sollevati in modo tale che si possa completamente demisticizzare, se si vuole, tutte quelle fasi del teatro che non si vedono, prove e così via.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Questa è stata l’accusa sollevata da certi critici.
Các nhà phê bình cho rằng sách Ê-xơ-tê không chính xác về lịch sử.
Fui felice e sollevato nel vedere che subito un uomo su una barca si accostò accanto e mi offrì un passaggio fino a riva.
Tôi rất vui mừng và cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy ngay một người trong một chiếc thuyền nhỏ đang đậu lại bên tôi và đề nghị chở tôi vào bờ.
Quando l’ho sollevata, era completamente inerme e pensavo che le mie peggiori paure fossero confermate.
Người nó hoàn toàn mềm nhũn khi tôi bế nó lên, và tôi nghĩ rằng nỗi sợ hãi lớn nhất của tôi đã được xác nhận.
PP: ♪ Sollevati e prendi il controllo. ♪
PP: ♪ vượt lên trên bản thân và kiểm soát. ♪
La nostra fede è focalizzata semplicemente sul voler essere sollevati dal dolore e dalla sofferenza oppure è fermamente incentrata su Dio Padre e sul Suo piano sacro, su Gesù il Cristo e sulla Sua Espiazione?
Đức tin của chúng ta chỉ tập trung vào việc muốn được giảm bớt đau đớn và đau khổ, hay là tập trung vững vàng nơi Thượng Đế Đức Chúa Cha và kế hoạch thiêng liêng của Ngài và nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài?
Bardet riassume il problema così: “A differenza di quanto accade con la maggioranza dei testi antichi, i dubbi sul Testimonium sono dovuti semplicemente al fatto che sono stati sollevati dubbi su di esso”.
Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”.
Quale questione fu sollevata nel giardino di Eden?
Vấn đề nào được nêu lên trong vườn Ê-đen?
(Ungheria, con la testa sollevata!)
(Greg, hãy tránh cái đầu ra!).
Mi sentivo sollevato dal peso che mi opprimeva e potei riprendere con calma relativa i miei lavori abituali.
Đúng là tôi vừa trút được một gánh nặng và lại có thể yên tâm làm tiếp các việc bình thường của mình.
Siete tutti sollevati dal caso.
Cô cậu nghỉ ca này hết.
Temo che il tuo amico sia stato sollevato dal comando della Guardia cittadina.
Tôi e là bạn của ngài đã được thoát khỏi bổn phận chỉ huy đội Hộ Thành rồi.
Ricordo quanto mi spaventavano da ragazzino i possenti tiri di buoi che sgomberavano la boscaglia o le nuvole di polvere sollevate dal vento che avvolgevano la campagna fischiando.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
Pensate all’esperienza di Paolo, il quale supplicò il Signore più di una volta di essere sollevato da una prova personale, da lui definita “una scheggia nella carne”.
Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của Phao Lô, là người đã cầu khẩn với Chúa rất nhiều lần để được giải cứu khỏi thử thách cá nhân, điều mà ông gọi là “một cái giằm xóc vào thịt.”
Sollevate e rafforzate quelli che vi circondano.
Hãy nâng đỡ và củng cố những người xung quanh các em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sollevato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.