soltería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soltería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soltería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soltería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soltería
Độc thân
La soltería no tiene por qué ser una carga. Độc thân không phải là một gánh nặng. |
Xem thêm ví dụ
(1 Corintios 7:35.) Los padres harían bien en enseñar a sus hijos lo que la Biblia dice acerca de la soltería y sus ventajas con relación al servicio de Jehová. Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Jesús aclaró que la soltería era un “don” que no todos sus seguidores tenían. Chúa Giê-su cho biết việc sống độc thân là “ơn” hay món quà mà không phải ai theo ngài cũng có. |
¿Qué razón expuso para recomendar la soltería? Nhưng lý do nào khiến ông khuyên nên ở độc thân? |
¿Cómo puede alguien ‘hacer lugar’ para el don de la soltería? Làm thế nào một người có thể “lãnh được” sự ban cho sống độc thân? |
5 Sin embargo, al igual que con otros dones —como el talento para la música o los deportes—, se requiere esfuerzo para sacarle todo el jugo a la soltería. 5 Tuy nhiên, như một người có năng khiếu về âm nhạc hay thể thao thì cần phải rèn luyện để phát huy tài năng, người độc thân cũng cần nỗ lực để tận dụng lợi thế của mình. |
Cómo aprovechar al máximo la soltería Tận dụng đời sống độc thân |
Consejos sabios sobre la soltería y el matrimonio Lời khuyên khôn ngoan về việc sống độc thân và kết hôn |
No hay duda alguna de que la soltería fue una ventaja en el caso de Jesús. Chắc chắn trong trường hợp của Giê-su việc sống độc thân là một lợi điểm. |
6 Pablo recomendó la soltería “en vista de la necesidad entre nosotros aquí”. 6 Phao-lô khuyên sống độc thân “vì tình hình khó khăn hiện nay” (I Cô-rinh-tô 7:26, Bản Diễn Ý). |
21. a) ¿Por qué es tan difícil tomar decisiones sobre la soltería y el matrimonio? 21. (a) Tại sao sống độc thân hoặc kết hôn là một quyết định khó khăn? |
17 Lo mismo aplica si, en años postrimeros, uno se encuentra de nuevo en estado de soltería. 17 Điều này cũng áp dụng khi về già bạn gặp hoàn cảnh góa bụa. |
• ¿Por qué puede ser la soltería una bendición en la juventud? • Sống độc thân khi còn trẻ mang lại những ân phước nào? |
¿Qué dos cosas ayudan al soltero a ser casto en la soltería? Có hai sự giúp đỡ nào để gìn giữ việc sống độc thân tinh sạch? |
Tanto el matrimonio como la soltería son dones de Dios, y cada uno de ellos conlleva sus propias ventajas. Hôn nhân và đời sống độc thân đều là sự ban cho của Đức Chúa Trời, và đều mang lại ân phước. |
□ ¿Por qué recomendó Pablo la soltería, y cómo han hallado algunos cristianos que esa es una vida feliz? □ Tại sao Phao-lô khuyến khích nên ở độc thân, và một số tín đồ đấng Christ nhận thấy rằng sống như vậy là có hạnh phúc như thế nào? |
Si la soltería no es para este individuo, no tiene que luchar para mantenerla con la esperanza de volver a unirse en matrimonio con su cónyuge anterior en la resurrección. Nếu người đó không thể ở góa được thì khỏi phải rán sức ở góa với hy vọng sẽ được sum hợp với người hôn phối cũ sau khi sống lại. |
Entonces, si el celibato no es obligatorio, ¿por qué recomendaron Jesús y Pablo la soltería? Nếu không bắt buộc phải sống độc thân thì tại sao Chúa Giê-su và Phao-lô khen ngợi điều đó? |
Lo que contribuye a la castidad en la soltería Những sự giúp đỡ để giữ cho việc sống độc thân được tinh sạch |
11 Está claro que para una vida de menos distracciones Pablo recomendó la soltería. 11 Rõ ràng là Phao-lô khuyên nên sống độc thân để có đời sống không bị phân tâm. |
□ ¿De qué forma puede alguien “hacer lugar” para la soltería? □ Một người có thể “lãnh lấy” đời sống độc thân như thế nào? |
Bien pudiera descubrir que, en su caso, la soltería es un regalo divino de valor incalculable. Khi làm thế, bạn cũng sẽ thấy đời sống độc thân là món quà quý báu đến từ Đức Giê-hô-va. |
b) ¿Qué punto básico sobre el matrimonio y la soltería señaló Pablo en 1 Corintios 7:36, 37? b) Phao-lô nêu ra điểm căn bản nào về hôn nhân và việc sống độc thân nơi I Cô-rinh-tô 7:36, 37? |
13 Para el apóstol Pablo la soltería fue ventajosa. 13 Sứ đồ Phao-lô cho việc sống độc thân là có lợi. |
b) ¿Por qué les cuesta a algunos ver la soltería como un regalo de Dios? (b) Tại sao một số người không nghĩ đời sống độc thân là sự ban cho? |
(Romanos 11:13.) A pesar de las pruebas a las que se encaró, Pablo vio evidencia directa y clara de que la soltería puede ser un estilo de vida remunerador. Mặc dù những thử thách phải đối phó, Phao-lô có kinh nghiệm bản thân chứng tỏ rằng việc sống độc thân có thể là một lối sống nhiều ân phước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soltería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soltería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.