solvencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solvencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solvencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solvencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tín dụng, Tín dụng, uy tín, thẩm quyền, năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solvencia

tín dụng

(credit)

Tín dụng

(credit)

uy tín

(reputation)

thẩm quyền

(ability)

năng lực

(ability)

Xem thêm ví dụ

Eso nos ayuda a entender la solvencia de personas como Jenipher, dueña de un pequeño negocio en Nairobi, Kenia.
Nó giúp chúng tôi hiểu được mức độ tin tưởng của những người như Jenipher, một chủ doanh nghiệp nhỏ ở Nairobi, Kenya.
¿Estás interesado principalmente en adquirir solvencia económica, o en dedicar tu vida en favor de los intereses del Reino?
Nói chung bạn thích tìm lợi lộc tài chính, hay bạn thật sự muốn dùng đời sống để đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời?
La solvencia tiene sus inconvenientes.
Để trả nợ thì phải mất tiền thôi.
Quizá sea un testigo de solvencia moral.
Hoặc có thể là nhân chứng tại tòa.
Hoy, a muchas personas de limitada solvencia les parece que ellas también (o sus hijos) deberían casarse “con gran magnificencia, como de reyes”.
Ngày nay, nhiều người với khả-năng tài-chính giới-hạn lại cũng nghĩ rằng họ (hay con cái họ) phải có đám cưới “cực kỳ trọng thể xứng với những bực vua chúa”.
En el caso de personas de menos solvencia y prominencia, se siguen procedimientos similares pero en escala mucho más pequeña.
8 Trong trường hợp những người không mấy giàu có hoặc sang trọng, người ta cũng làm theo những thể thức tương tự nhưng nhỏ hẹp hơn, chẳng hạn, đốt ít giấy vàng mã hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solvencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.