solucionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solucionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solucionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solucionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyết định, giải quyết, giải, cởi, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solucionar

quyết định

(decide)

giải quyết

(decide)

giải

(work)

cởi

(remove)

kết thúc

(work out)

Xem thêm ví dụ

La tercera historia es la idea de que la tecnología puede solucionar todo, de que la tecnología de alguna forma puede sacarnos de esto.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Si ustedes dos pueden solucionar esta tensión, podrían ayudarse mutuamente.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
Espero algún día poder solucionar todo.
Anh hy vọng ngày này đó anh có thể làm gì đó đúng đắn.
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Si James decía que podía solucionar sus problemas, ella lo creía.
Nếu James nói anh có thể giải quyết những vấn đề của cô, cô tin anh.
El dinero no solucionará la mayoría de los problemas.
Tiền không thể giải quyết được hầu hết các vấn đề.
Si utiliza etiquetas de anuncio GPT en su sitio web, use la Consola para Editores de Google, una herramienta de depuración en pantalla, para solucionar problemas relacionados con sus etiquetas de anuncio.
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
Si no ves en la aplicación Google Calendar los eventos que has creado o modificado, consulta cómo solucionar los problemas de sincronización.
Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa.
Con las herramientas para solucionar problemas de Ad Manager, puede depurar los espacios publicitarios afectados para consultar qué líneas de pedido compiten por el bloque de anuncios en cuestión y por qué impiden que se entregue la línea de pedido de patrocinio.
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
Vamos a hablar un rato para ver cómo podemos solucionar tus problemas con esta materia”.
Bây giờ hai bố con mình cùng xem con gặp khó khăn nào trong môn học này, rồi mình cùng tìm ra phương pháp giải quyết”.
El sufrimiento de los pueblos indígenas no es un tema sencillo de solucionar.
Những đau khổ mà thổ dân đang chịu đựng không phải là một vấn đề đơn giản, dễ sửa.
Si observas un aumento del uso de CPU, consulta la acción que llevó a cabo el rastreador en ese momento para solucionar el problema.
Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề.
Aunque Jacob no tiene la culpa, decide dar el primer paso para solucionar el problema.
Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt.
Hoy en día, sin duda, se le habría instado a entablar una demanda por negligencia médica; como si el dinero pudiera solucionar algo.
Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy.
Me ocuparé de todo lo que la oficina de oriente no puede solucionar
1 câu nữa ta cũng quản ta càng phải quản.
Si quiere que otras personas puedan usarlos para solucionar problemas, edite los ajustes de la sección Administrar de Ad Manager.
Nếu muốn mở thiết bị cho người khác dùng để khắc phục sự cố, thì bạn có thể cập nhật tùy chọn cài đặt trong mục Quản trị viên Ad Manager.
Si se da esta situación, le recomendamos que siga los pasos que se indican a continuación con la ayuda de su webmaster para solucionar el problema.
Nếu điều này xảy ra, bạn nên làm việc với Quản trị viên web của mình về các bước khắc phục sự cố sau đây.
Puedes seguir estos sencillos pasos para solucionar el error.
Bạn có thể thực hiện một số bước đơn giản để sửa lỗi.
No dicen: “Está bien que sientas dolor ahora, porque pronto se solucionará.
Hai Ngài không phán rằng: “Việc ngươi đang đau khổ ngay bây giờ thì không sao đâu, vì chẳng bao lâu mọi điều đều sẽ ổn thỏa cả.
Hay tres formas de solucionar los avisos de derechos de autor.
Có ba cách để giải quyết cảnh cáo bản quyền của bạn.
Si no aparecen datos en su cuenta de Analytics u observa un descenso significativo en el número de sesiones, pruebe esta herramienta para solucionar problemas.
Nếu bạn không thấy dữ liệu trong tài khoản Analytics hoặc bạn thấy số lượng phiên giảm đáng kể, hãy dùng thử trình khắc phục sự cố này.
Esta herramienta para solucionar problemas te ayudará con la monetización, si lo necesitas.
Sử dụng trình khắc phục sự cố này để nhận trợ giúp về các sự cố kiếm tiền.
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico.
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Utilice la herramienta para solucionar problemas relacionados con la solicitud de revisión de una infracción, y siga los pasos para localizar el formulario de solicitud de revisión adecuado.
Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp.
Descubre qué resultados enriquecidos de tu sitio web hemos podido leer y cuáles no, y cómo solucionar los errores que hayamos encontrado en ellos.
Tìm hiểu xem Google có thể và không thể đọc kết quả nhiều định dạng nào trên trang web của bạn và khắc phục lỗi liên quan đến kết quả nhiều định dạng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solucionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.