sonhador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonhador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonhador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sonhador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mơ mộng, người mơ mộng, mơ màng, hão huyền, như trong giấc mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonhador

mơ mộng

(dreamy)

người mơ mộng

(dreamer)

mơ màng

(dreamy)

hão huyền

(dreamy)

như trong giấc mơ

(dreamy)

Xem thêm ví dụ

Sei que ele é um pouco sonhador, mas é um cientista brilhante.
Tôi biết ông ấy là ngườimộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
Mas a questão é que eu estava lá como eu mesma, como uma sonhadora.
Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng.
Sim, o restante tem tornado claro por que esses sonhadores merecem o julgamento adverso de Jeová.
Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét.
" Nenhum sonho é grande demais, e nenhum sonhador...
" Ko có giấc mơ nào quá xa vời kể cả giấc
Um viva aos sonhadores
♪ Here's to the ones who dream Hỡi những kẻ mơ mộng
Sonhador.
Gã mơ mộng.
sonhadores como este tolo.
Chỉ còn lũ mơ mộng giống lão đần này.
Tudo por causa de sonhadores como Peter Bailey... que enche suas cabeças com sonhos impossíveis.
Và tất cả đều do những kẻ mơ mộng hão huyền giống như Peter Bailey khuấy động họ lên và tiêm nhiễm vào đầu họ những ý tưởng bất khả thi.
Estes sonhadores pensam que estão a ajudar.
Mấy kẻ mộng mơ này nghĩ là chúng đang góp gạo.
" Nenhum sonho é grande demais, e nenhum sonhador, pequeno demais. "
" Ko có giấc mơ nào là xa vời, kể cả đối với người nhỏ bé nhất "
O composto que será usado para compartilhar o sonho cria uma forte ligação entre os sonhadores enquanto acelera a atividade cerebral.
Hợp chất được sử dụng để chia sẻ giấc mơ tạo ra sự liên kết rõ ràng giữa những người mơ cộng thêm việc tăng tốc sự vận hành của não.
A solidão, o desgosto, o sacrifício que enfrentará sendo uma mulher sonhadora.
Sự cô đơn, đau khổ, sự hy sinh mà cô sẽ phải đối mặt như một phụ nữ với một giấc mơ của riêng mình.
Por isso os maiores designers são quase sempre os maiores sonhadores, rebeldes e renegados.
Đây cũng là lý do mà những nhà thiết kế vĩ đại nhất hầu hết đều là những kẻ có hoài bão lớn nhất và nổi loạn nhất và phá cách nhất.
De certa forma, expressava claramente a ideia de uma mulher degenerada, intimamente ligada à vida do sonhador.
Giấc mơ nói rõ đến một người đàn bà hư đốn có liên lạc mật thiết đến đời sống người nằm .
Continue neste caminho, meu sonhador.
Ở trên đường đi.
Sonhadores.
Mơ màng.
O esforço e a disciplina exigidos para tornar-se uma bailarina profissional são demais para muitas jovens sonhadoras.
Nỗ lực và kỷ luật được đòi hỏi để trở thành một người nữ diễn viên vũ ba lê chuyên nghiệp thì quá sức đối với nhiều người mơ mộng trẻ tuổi.
Você passou no teste, meu sonhador.
Anh đã qua bài kiểm tra.
Porque um trabalho de sonho deve ser um pouco sonhador.
Bởi công việc trong mơ cũng cần đôi chút mơ mộng.
O trabalho de reativação não é uma tarefa para os preguiçosos ou sonhadores.
Công việc khôi phục hoạt động tích cực không phải là một công việc cho người lười biếng hoặc mơ mộng.
Muitas vezes, porém, os problemas do mundo real de repente penetram neste mundo de sonho e eliminam impiedosamente a sensação de bem-estar, acordando o sonhador para a dura realidade.
Nhưng thường thì các vấn đề thình lình xen vào thế giới mộng mơ này và phũ phàng phá tan cảm giác hạnh phúc, làm người mơ mộng trở về với thực tế.
E sonhadores?
Còn những kẻ mơ mộng
Quando o sonhador sopra em seus olhos
Khi người đàn ông cát thổi đôi mắt của bạn
‘Melhor ser realista do que ser um sonhador.’
“Thà mình là người thực tế, còn hơn là người mơ mộng”.
Mercutio Isso sonhadores, muitas vezes mentira.
MERCUTIO Đó là mơ mộng thường xuyên nói dối.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonhador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.