sonhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sonhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mơ, mơ ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonhar

verb

Você sonhou comigo a noite passada?
Tối qua bạn có về tôi không?

mơ ước

verb

Um homem não pode sonhar que pode dançar nu na praia?
Một người có thể mơ ước, chứ không thể nhảy thoát ý trên cát à?

Xem thêm ví dụ

Tal como eu, estão a sonhar em grande.
Như tôi, họ có mơ ước lớn.
Pude compartilhar e sonhar junto.
Cứ cùng với nhau đi.
Podemos sonhar, mãe?
Chúng ta có quyền nằm mơ, phải không mẹ?
Tínhamos um aparelho robótico, um robô humanoide, nos laboratórios ATR em Quioto, no Japão que sonhara toda a vida em ser controlado por um cérebro, um cérebro humano, ou o cérebro de um primata.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
Uma ideia comum é de que os aspetos mais profundos do pensamento humano — a nossa capacidade de imaginar, de ser consciente, de sonhar — têm sido sempre os mesmos.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.
Fazemo-los sonhar?
Ta có làm cho họ có không?
Temos que criar um mundo em que as crianças possam sonhar com aviões a lançar presentes, em vez de bombas.
Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom.
Mesmo assim, alguns anos atrás, o México fez algo com que muitos outros países, da França à Índia, aos EUA podem apenas sonhar.
Tuy nhiên, vài năm trước đây, Mexico đã làm điều mà nhiều quốc gia khác từ Pháp, Ấn Độ hay cả Mỹ chỉ có thể đến.
Costumo dizer para sonhar alto.
Phải xa.
Estás a sonhar.
Đó có phải là đàn không hay là tớ đang ?
Por isso, muitas das minhas primeiras memórias envolviam sonhar acordada e de forma elaborada onde passaria fronteiras, a recolher bagas e a conhecer todo o tipo de pessoas estranhas, com vidas fora do convencional, pela estrada fora.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
(1) Sonhar acordado na hora errada ou sobre coisas erradas.
(1) Mơ mộng không đúng lúc hoặc về những điều sai trái.
Você é a mais sexy, a mais bela mulher pelo qual nenhum homem poderia sonhar em ter.
Em là người phụ nữ đẹp và quyến rũ nhất mà mọi đàn ông trên thế giới đều mong muốn có được.
E uma vez que você começa assim, você, eventualmente, acaba sendo capaz de sonhar como um vietnamita.
Một khi bạn bắt đầu như thế, bạn cuối cùng có thể thành người Việt.
Isto é porquê você começou na verdade uma nova mudança de paradigma, onde as mesmas pessoas que não podiam sonhar em sentar em um carro, que carregavam sua família inteira em uma lambreta, começaram a sonhar em ter um carro.
Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô.
Pára de sonhar.
Thôi mơ mộng đi.
Cheguei à cidade com que sempre sonhara, para trabalhar numa campanha em que acreditava de todo o coração.
bố đến thành phố mà bố luôn mơ ước để làm việc cho cuộc vận động tranh cử mà bố tin tưởng bằng cả trái tim.
Estava a sonhar.
Tôi vừa .
Não fazia mal tentar, não fazia mal vencer limites, não fazia mal sonhar, e não fazia mal ter prazer naquelas coisas mínimas que só as crianças consideram emocionantes.
Cũng là một điều tốt để thử làm, để tự thử thách, mơ ước và vui hưởng những điều thú vị từ những điều vô nghĩa mà chỉ trẻ em mới cảm thấy phấn khởi.”
Eu estou a sonhar.
Đây là một giấc mơ.
Levei o dia todo a sonhar com a Carbonara do Luccio's.
Em mơ về việc ăn món Carbonara ở Lucio's suốt ngày hôm nay.
Eu não quero sonhar.
Tôi không muốn bị nữa.
Não estás a sonhar, Tracy.
Đây không phải là đâu, Tracy.
Mas o que eu não sabia era que estava a receber os melhores presentes que jamais sonhara: amor próprio, conhecimento, disciplina.
Nhưng tôi đã không biết Tôi đã nhận được món quà lớn nhất tôi có thể đến: giá trị bản thân, kiến thức, kỉ luật.
Os contadores de histórias ajudam-nos a sonhar, mas depende de todos nós ter um plano para a justiça.
Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cả là phụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.