sostenibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostenibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostenibile trong Tiếng Ý.

Từ sostenibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là bền vững, Bền vững, bảo vệ được, có thể chịu được, giữ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostenibile

bền vững

(sustainable)

Bền vững

bảo vệ được

(tenable)

có thể chịu được

(tolerable)

giữ được

(tenable)

Xem thêm ví dụ

In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Siamo partiti con l'idea di sfruttare i più evoluti dati scientifici del pianeta per rendere l'ambiente più sostenibile.
Chúng ta đã bắt đầu tận dụng khoa học dữ liệu tốt nhất trên hành tinh này để làm cho môi trường bền vững hơn.
Speravo e credevo davvero che la mia scoperta avrebbe cambiato le pratiche forestali, dal taglio a raso e l'utilizzo di erbicidi verso metodi più sostenibili e olistici, più pratici e meno costosi.
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Il primo, l'adozione degli Obiettivi di Sviluppo Sostenibile, un piano collettivo e universale per l'umanità per debellare la fame, per la crescita economica, la salute e il benessere, entro gli obiettivi ambientali globali.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Era come una chiazza d'inchiostro verde che usciva dalla serra, rendendo biologicamente produttivo un terreno morto -- e in questo senso, si va oltre il concetto del design sostenibile per approdare al design di ripristino.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Perciò pensammo che magari sarebbe stato interessante concentrarsi su alcuni esempi nei quali una città sostenibile incrementa la qualità della vita.
Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống.
Guardate l'analisi costi-benefici, e il mio sogno è portare questo problema, non solo con argomenti compassionevoli, all'attenzione dei ministri delle finanze del mondo, e dire loro che non possiamo permetterci di non investire nell'accesso adeguato e sostenibile all'alimentazione per tutta l'umanità.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
"Proteine sostenibili", disse.
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời.
Considerando che dobbiamo risolvere la produzione di elettricità sostenibile, allora ha senso avere auto elettriche come mezzo di trasporto.
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
Comunque, il progetto dimostrativo è una piattaforma di lancio per la nostra attività di installazione di tetti verdi, che porterà posti di lavoro e un'economia sostenibile nel South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Se il nostro sostegno all'allattamento non diventa trasversale, non è sostenibile.
Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt.
Quello che dico è che il nostro approccio è semplicemente non sostenibile.
Điều tôi muốn nói chỉ đơn giản là cách tiếp cận của chúng ta không bền vững.
L'antitesi di questa cosa è il cibo sostenibile.
Nghịch nghĩa với toàn bộ điều này là thực phẩm bền vững.
Abbiamo visto quel germoglio crescere di un metro in tre giorni la settimana scorsa, quindi stiamo parlando di legname sostenibile in tre anni.
Tuần rồi, chúng tôi thấy bụi măng này lớn lên cả mét chỉ trong ba ngày, vì thế chúng tôi nói chuyện về loài cây thân thiện này 3 năm nay rồi.
Ho imparato che quando ho fatto cambiamenti piccoli e sostenibili, cose che riuscivo a portare avanti, c'erano più probabilità che li mantenessi.
Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì, những việc tôi có thể tiếp tục làm, thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn.
Di fatto, anche se produrre CO2 fosse positivo per l'ambiente, considerando che gli idrocarburi finiranno, dobbiamo trovare mezzi sostenibili di operare.
Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững.
Il motore a combustione interna non è sostenibile.
Động cơ đốt trong không bền vững.
La buona notizia è che ora si parla di trasporto sostenibile.
Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững
Il fatto drammatico è che il cambiamento climatico potrà rivelarsi il problema minore nell'insieme dell'intera sfida che affrontiamo: lo sviluppo sostenibile.
Thảm kịch ở đây, thực tế, là có thể thấy thách thức về khí hậu là điều dễ dàng, nếu bạn xem xét toàn bộ các thách thức về sự phát triển bền vững.
Quello che dobbiamo guardare è come alimentiamo, curiamo, educhiamo, trasportiamo, comunichiamo per 7 miliardi di persone in maniera sostenibile.
Cái mà chúng ta phải nhìn đến đó là chúng ta làm thế nào để nuôi dưỡng, chữa trị, giáo dục, di chuyển và liên lạc cho 7 tỉ người theo hướng bền vững.
Nel 2008 Powell è partner gestionale del Global Environment Fund, società di private equity e venture capital che investe in energia sostenibile.
Năm 2008, Powell trở thành đối tác quản lý của Quỹ Môi trường toàn cầu, một công ty đầu tư và đầu tư mạo hiểm đầu tư vào năng lượng bền vững.
Ma grazie a Snow, grazie a questa mappa e a tutta la serie di riforme che ha stimolato, oggi diamo per scontato che le città possano sostenere 10 milioni di abitanti. Città come queste sono "cose sostenibili".
Nhưng vì Snow đã thành công, vì bản đồ này vì hàng loạt những cải cách diễn ra trong sự nhận thức về bản đồ này chúng ta giờ đây cho là đương nhiên rằng thành phố với 10 triệu dân thành phố giống như hiện giờ là bền vững
Tutto ciò che era sostenibile su un pianeta di 6 miliardi di persone non sarà sostenibile su un pianeta di 9 miliardi.
Bất cứ cái gì phù hợp cho một hành tinh của sáu tỉ thì cũng sẽ không phù hợp cho một hành tinh với chín tỉ.
Nel 2004 è stata la prima donna africana ad aver ricevuto il Premio Nobel per la Pace per «il suo contributo alle cause dello sviluppo sostenibile, della democrazia e della pace».
Năm 2004, bà trở thành người phụ nữ châu Phi đầu tiên nhận được Giải Nobel hòa bình vì những đóng góp của bà cho sự phát triển bền vững, dân chủ và hòa bình."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostenibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.