sostenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sostenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostenere trong Tiếng Ý.

Từ sostenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ủng hộ, tán thành, chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sostenere

ủng hộ

verb

Tutti hanno il dovere di sostenere leggi e governanti giusti.
Mỗi người đều có bổn phận phải ủng hộ luật pháp và những người lãnh đạo ngay chính.

tán thành

verb

Generalmente non sostengo mai nessuno a quattro anni dalle elezioni, ma in questo caso, sono sinceramente aperta all'idea.
Bình thường, tôi không tán thành bất cứ ai với thời hạn 4 năm, nhưng trong trường hợp này, tôi thật sự rất cởi mở.

chịu

verb

Riesce a sostenere un lungo viaggio?
Liệu chị ấy có chịu nổi chuyến đi xa không?

Xem thêm ví dụ

Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
Chiunque cerchi di conversare con lei deve sostenere tutta la conversazione.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Come può Gesù sostenere di essere “il pane che è sceso dal cielo”?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
Quando la forza vitale smette di sostenere il corpo umano, l’uomo — l’anima — muore. — Salmo 104:29; Ecclesiaste 12:1, 7.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
Con il tempo, non rimane niente a sostenere le istituzioni che sostengono la società.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Beh, perché un'élite e i suoi mediatori hanno fatto milioni di dollari nel sostenere il disboscamento su scala industriale per molti anni.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
C’è anche la sfida di esprimere apprezzamento per gli sforzi che la moglie compie in relazione al suo aspetto personale, ai lavori domestici e al sostenere con tutto il cuore le attività spirituali.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
So che voi siete amici, ma dovrai smettere di sostenere Sebastian Blood.
Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi.
È incrollabile nella sua devozione a Geova e coerente nel sostenere i giusti princìpi.
Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính.
Certamente a nessuno piace essere offeso, e io certamente non amavo ascoltare oratori controversi sostenere che il femminismo è diventato una guerra contro gli uomini o che i neri hanno un QI più basso rispetto ai bianchi.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
Se anelate a vivere per sempre in un paradiso terrestre, dovete dimostrare di sostenere con tutto il cuore la vera adorazione, come fece Gionadab.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
28 E ancora, in verità vi dico: è mia volontà che la mia ancella Vienna Jaques riceva del denaro per sostenere le sue spese e salga alla terra di Sion,
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
17 Geova continua a impiegare e a sostenere la sua congregazione.
17 Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng và hỗ trợ hội thánh Ngài.
Gli insorti avevano ricevuto l'addestramento militare e armi nel vicino Pakistan e in Cina, mentre l'Unione Sovietica inviò migliaia di consiglieri militari per sostenere il governo PDPA.
Những người nổi dậy Mujahideen đã được huấn luyện quân sự và cung cấp vũ khí bởi Pakistan và Trung Quốc, trong khi Liên Xô gửi hàng ngàn cố vấn quân sự để hỗ trợ chính phủ PDPA.
Questo orologio ha dimostrato di sostenere un ritmo di 22 ore per diversi giorni con addizione di ATP.
Đồng hồ này đã được chứng minh là duy trì nhịp điệu 22 giờ trong vài ngày khi bổ sung ATP.
Fatemi fare solo un esempio per sostenere l'ultima affermazione.
Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng.
Membri e dirigenti, c’è qualcosa in più che potete fare per sostenere le famiglie con un genitore solo senza giudicare o denigrare?
Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ?
Si propone di sostenere l’anziano L.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả L.
(b) Cosa pensate del privilegio di sostenere l’opera del Regno?
(b) Anh chị cảm thấy thế nào về đặc ân mình có để ủng hộ công việc Nước Trời?
Molti storici concordano nel sostenere che “il trionfo della Chiesa nel corso del IV secolo” fu, dal punto di vista cristiano, “un disastro”.
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
Si propone inoltre di sostenere la sorella Bonnie H.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Bonnie H.
Si propone di sostenere Thomas Spencer Monson come profeta, veggente e rivelatore e presidente della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, insieme ai suoi consiglieri e ai membri del Quorum dei Dodici Apostoli, come sono stati presentati e sostenuti in precedenza.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Geova Dio usa la sua potenza per sostenere chi fa la sua volontà.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.