space station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ space station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ space station trong Tiếng Anh.

Từ space station trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạm không gian, 站空間, trạm vũ trụ, Trạm không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ space station

trạm không gian

noun (crewed artificial satellite)

You're part of the space station design team.
Chú là thành viên của đội ngũ thiết kế trạm không gian.

站空間

noun (crewed artificial satellite)

trạm vũ trụ

noun

and precisely dissipate that velocity, and come back out to the space station.
và làm giảm tốc độ đó một cách chính xác, và quay trở lại trạm vũ trụ.

Trạm không gian

noun (spacecraft designed to remain in space for an extended period with a crew)

about astronauts on the space station, they spend a lot of their time
về nhà du hành vũ trụ ở Trạm không gian, là họ dành rất nhiều thời gian

Xem thêm ví dụ

Space stations have been used for both military and civilian purposes.
Trạm không gian đã được sử dụng cho cả mục đích quân sự và dân sự.
Salyut 1, the first station in the program, became the world's first crewed space station.
Salyut 1, trạm đầu tiên trong chương trình, trở thành trạm không gian đầu tiên có phi hành đoàn trên thế giới.
Five space agencies, representing over fifteen countries, have worked together to build the International Space Station.
Năm cơ quan vũ trụ, đại diện cho hơn mười lăm nước, đã cùng hợp tác để xây dựng Trạm vũ trụ quốc tế.
Skylab was the first American space station.
Skylab là trạm không gian đầu tiên của Hoa Kỳ.
Space stations are designed for medium-term living in orbit, for periods of weeks, months, or even years.
Các trạm vũ trụ được thiết kế để có thể duy trì sự sống trong một khoảng thời gian trung bình trên quỹ đạo, các khoảng thời gian có thể là tuần, tháng, hay thậm chí là năm.
It's Survivor on a space station.
Chính là Survivor phiên bản vũ trụ đấy.
Accessed 8 June 2011 3 traveling to space station safely in orbit, USA Today, 7 June 2011.
Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011 ^ 3 traveling to space station safely in orbit, USA Today, ngày 7 tháng 6 năm 2011.
You're part of the space station design team.
Chú là thành viên của đội ngũ thiết kế trạm không gian.
Astronauts just experience weightlessness because the space station is constantly falling towards earth.
Các phi hành gia chỉ cảm thấy không trọng lượng bởi vì trạm không gian liên tục rơi tự do xuống trái đất.
Soyuz TMA-22 was a manned spaceflight to the International Space Station (ISS).
Soyuz TMA-22 là một chuyến bay lên Trạm vũ trụ quốc tế (ISS).
All crewed space stations to date, as well as the majority of satellites, have been in LEO.
Tất cả các trạm không gian phi hành đoàn cho đến nay, cũng như phần lớn các vệ tinh, đều nằm trong LEO.
Still, the agreements to use the space station facilities are more complex.
Còn những thỏa thuận để sử dụng những phương tiện trên trạm vũ trụ phức tạp hơn rất nhiều.
Space Station Regula I, please come in.
Trạm không gian Regula 1, xin vui lòng tiếp nhận tín hiệu.
International Space Station, Retrieved October 20, 2011 Chow, Denise (November 17, 2011).
Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2012. ^ International Space Station, Retrieved October 20, 2011 ^ Chow, Denise (17 tháng 11 năm 2011).
Living inside is as close to being on a space-station as you can find on Earth.
Sống ở bên trong gần giống với việc sống trong một trạm vũ trụ mà bạn có thể tìm thấy trên Trái Đất.
Space Station Regula I, do you read?
Trạm không gian Regula 1, có nghe rõ không?
Leroy Chiao, a Chinese-American astronaut, took a photograph from the International Space Station that shows the wall.
Leroy Chiao, một nhà du hành người Mỹ gốc Hoa, đã chụp một bức ảnh từ Trạm vũ trụ quốc tế có hình bức tường thành.
Now, the Russian space station
Trạm Nga đã cho nổ động cơ để tạo môi rường trọng lực, giúp ta làm nhanh hơn.
Initially, the space stations were to be named Zarya, the Russian word for 'Dawn'.
Ban đầu các trạm không gian đã được đặt tên Zarya, từ Nga cho 'Dawn.
First space station, Skylab, is launched.
Trạm không gian đầu tiên, Skylab được xây dựng.
When NASA asked me to build them a new state-of-the-art luxury space station,
Khi NASA bảo tôi xây dựng 1 trung tâm công nghệ mới tôi bảo họ biến đi
And if we had it plotted correctly, I think the International Space Station would have it, too.
Và nếu chúng tôi lập bản đồ chính xác thì theo tôi Trạm Không Gian Quốc Tế cũng gửi truy vấn.
Tranquility, also known as Node 3, is a module of the International Space Station (ISS).
Tranquility (có nghĩa là sự yên ổn) hay còn gọi là Node 3 là một module của trạm không gian quốc tế ISS.
1980 – Soyuz 38 carries two cosmonauts (including one Cuban) to the Salyut 6 space station.
1980 – Soyuz 38 trở hai phi hành gia (trong đó có một người Cuba) lên trạm vũ trụ Salyut 6.
You can dive into the stratosphere, and precisely dissipate that velocity, and come back out to the space station.
Bạn có thể lao vào tầng bình lưu, và làm giảm tốc độ đó một cách chính xác, và quay trở lại trạm vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ space station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.