specializzando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specializzando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specializzando trong Tiếng Ý.
Từ specializzando trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau đại học, cao học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specializzando
sau đại học(postgraduate) |
cao học(postgraduate) |
Xem thêm ví dụ
Tutti gli specializzandi aspirano a questo obiettivo; quasi nessuno lo raggiunge. Mọi thực tập sinh đều khao khát điều này; nhưng hầu như không ai làm được điều đó. |
E visto che mi sto specializzando in rapimenti, dovrebbe portarmi più rispetto. và cho đến lúc tôi lên trên kia với các con tin, bà nên lễ phép một chút. |
Tra specializzandi c’è un detto: i giorni sono lunghi ma gli anni sono brevi. Trong giới nội trú chúng tôi lưu truyền câu: ”Ngày thì dài, nhưng năm thì ngắn.” |
Mi disse quanto lui e gli altri specializzandi più esperti fossero fieri di me e come pensassero che sarei diventato un ottimo dottore. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời. |
Quando conobbi gli altri specializzandi, mi sentii il meno intelligente e il meno preparato. Khi tôi gặp các bác sĩ thực tập nội trú khác, tôi cảm thấy mình là người kém thông minh và thiếu khả năng nhất trong số tất cả các bác sĩ đó. |
Proprio in quel momento, uno degli specializzandi con più anni di esperienza mi mise la mano sulla spalla. Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai tôi. |
Mentre lavorava come medico specializzando nel Maryland (USA), per esempio, sua moglie ha sviluppato un cancro alle ovaie. Ví dụ, trong khi ông làm việc với tư cách là bác sĩ nội trú ở Maryland, Hoa Kỳ thì vợ ông bị ung thư buồng trứng. |
Nel processo, vorrei che sentiste dire dagli stessi specializzandi cosa questo ha significato per loro. Trong quy trình này, tôi muốn bạn chỉ nghe từ những người được đào tạo điều này có nghĩa gì với họ. |
Era la mia co-specializzanda, Victoria. Là bác sĩ đồng nội trú, Victoria. |
L’abilità chirurgica di uno specializzando è valutata sulla base della sua tecnica e della sua velocità. Kỹ năng mổ của một bác sĩ nội trú được đánh giá bằng kỹ thuật và tốc độ của anh ta. |
Jack, il mio specializzando, finirà l’intervento.» Jack, nội trú tập sự của tôi sẽ hoàn thành ca mổ.” |
Con la stessa facilità potrei dire alla stampa la verità... che avevi dato il caso ad uno specializzando. Tôi có thể dễ dàng tuồn sự thật ra với đám nhà báo... rằng anh chỉ định một bác sĩ thực tập. |
Dunque, per la vostra registrazione, sono, tipo, una specializzanda di lavoro sessuale ma con una qualifica sui social media con una concentrazione su importanti meme di YouTube. Về bản ghi âm của bạn, tôi, chuyên ngành về tình dục học nhưng ngành phụ lại là truyền thông đại chúng tập trung vào kênh Youtube danh tiếng. |
Non potete saltare uno stop a Cambridge senza investire uno specializzando. Bạn không thể vượt qua một biển dừng ở Cambridge mà không đâm phải một sinh viên cao học. |
A metà tirocinio, lo specializzando si ritaglia il tempo per un’ulteriore formazione. Giữa kỳ thực tập nội trú, chúng tôi dành riêng thời gian cho quá trình đào tạo bổ sung. |
(32) Uno specializzando di un ospedale cambia la vita di J. (32) Một bác sĩ nội trú thâm niên tại một bệnh viện thay đổi cuộc sống của J. |
Uno specializzando capo consiglierà a un suo subordinato: «Impara subito a velocizzarti. Bác sĩ chính thường khuyên người mới rằng, “Học cách làm nhanh trước đã, rồi học cách làm tốt sau.” |
Incontrai la squadra degli specializzandi, riunita per il turno del mattino. Tôi gặp nhóm nội trú, tập trung cho phiên làm việc buổi sáng. |
Era normale che uno specializzando prendesse decisioni senza consultare il suo superiore. Bác sĩ nội trú thường phải đưa ra quyết định mà không có ý kiến của bác sĩ chính. |
Dal momento che io e altri medici ci stavamo specializzando in ginecologia, il nostro gruppo fu incaricato di effettuare studi sui contraccettivi orali, che a quel tempo stavano per essere introdotti sul mercato. Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. |
In cosa mi sto specializzando? Ngành học của em là gì? |
La serie segue le vicende di Shaun Murphy, un giovane medico specializzando in chirurgia, affetto da autismo e sindrome del savant, proveniente da una cittadina nel Wyoming, Casper, dove ha vissuto un'infanzia travagliata. Bộ phim kể về Shaun Murphy, một bác sĩ phẫu thuật trẻ tuổi mắc hội chứng bác học và tự kỷ, đến từ thành phố Casper, bang Wyoming, nơi anh đã trải qua thời thơ ấu khó khăn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specializzando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới specializzando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.