specialmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specialmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specialmente trong Tiếng Ý.

Từ specialmente trong Tiếng Ý có nghĩa là nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specialmente

nhất là

adverb

La verità spirituale non si può ignorare, specialmente i comandamenti divini.
Lẽ thật thuộc linh không thể bác bỏ được—nhất là các giáo lệnh thiêng liêng.

Xem thêm ví dụ

Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
(Genesi 3:15) Il Regno fu prefigurato dalla nazione di Israele, specialmente sotto il dominio di Salomone.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
Minaccia seriamente il sostentamento di milioni di persone, specialmente in Africa ed in Cina.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
A volte la vita sembra davvero ingiusta, specialmente quando il nostro più grande desiderio è quello di fare esattamente ciò che il Signore ha comandato.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Si tratta di un'idea incredibilmente attraente specialmente per l'India.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
(Proverbi 29:4) La giustizia — specialmente se praticata dal più alto funzionario in giù — reca stabilità, mentre la corruzione impoverisce il paese.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
“I più vulnerabili sono i poveri e gli svantaggiati, specialmente donne, bambini, anziani e rifugiati”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
Specialmente nel formaggio di pecora non pastorizzato che fanno sulle Alpi.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
Vorrei che il mio fiidanzato fosse sicuro specialmente poche ore prima di entrare in chiesa.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Specialmente chi ha incarichi di responsabilità deve sempre onorare i fratelli, e mai ‘signoreggiare sul gregge’.
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka).
Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka).
Il proclamatore capì subito il punto, specialmente allorché il consigliere proseguì: “Secondo te, come vede la cosa Geova, il Proprietario della vigna?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Specialmente nelle sue condizioni.
Đặc biệt là với vị trí của cậu ta.
Specialmente la grande.
đặc biệt con lớn nhất.
Non vedeva, specialmente in quei momenti oscuri, che Dio lo stava benedicendo abbondantemente, persino allora.
Anh đã không thấy được, nhất là trong những lúc tối tăm đó, là Thượng Đế đã ban phước cho anh dồi dào và vẫn còn tiếp tục ban phước.
Specialmente le stelle a sei punte compaiono in ogni tipo di posto.
Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi.
Questo spiega il raffinato progetto che si riscontra dappertutto nella creazione, specialmente negli esseri viventi.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
Siamo già un pianeta urbanizzato, e questo é specialmente vero nel mondo sviluppato.
Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển.
E sono "gonfiati", specialmente sugli argomenti che più temiamo.
Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ
L'efficienza di quest'arma fu provata per la prima volta nella battaglia di Milazzo, la prima vittoria navale romana; e continuò ad essere provata negli anni successivi, specialmente nella dura battaglia di Capo Ecnomo.
Thứ vũ khí mới này sẽ chứng minh giá trị của nó trong trận Mylae, chiến thắng đầu tiên của hải quân La Mã, và họ sẽ tiếp tục làm như vậy trong những năm sau, đặc biệt là trong trận chiến rất lớn đó là Trận Mũi Ecnomus.
Adesso abbiamo una varietà quasi illimitata di telefoni, specialmente tra i cellulari.
Giờ ta có gần như không hạn chế kiểu của điện thoại, đặc biệt trong thế giới di động.
(Ebrei 5:7; 12:2) Specialmente mentre si avvicinava la prova suprema Gesù ritenne necessario pregare ripetutamente e con ardore per chiedere forza.
Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44).
Specialmente in un ospedale per veterani.
Đặc biệt là trong một Bệnh viện Cựu chiến binh.
Alcuni hanno studiato la Bibbia con noi e hanno assistito alle nostre adunanze, specialmente alla Commemorazione annuale della morte di Cristo.
Một số người này đã từng học Kinh-thánh với chúng ta và đi dự những buổi họp, đặc biệt Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ hằng năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specialmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.