specializzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specializzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specializzazione trong Tiếng Ý.

Từ specializzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là môn học chuyên biệt, chuyên môn, chuyên ngành, đặc sản, sự chuyên môn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specializzazione

môn học chuyên biệt

(specialty)

chuyên môn

(speciality)

chuyên ngành

(speciality)

đặc sản

(speciality)

sự chuyên môn hóa

(specialization)

Xem thêm ví dụ

Vi dice che, di fatto, i nostri governi, costruiti verticalmente, costruiti sul modello economico della Rivoluzione Industriale -- molto gerarchici, con specializzazione dei compiti, strutture di comando -- hanno strutture completamente sbagliate.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
I maghi non hanno specializzazioni.
Bùa không có tác dụng với động vật.
E così i trend generali e a lungo termine dell'evoluzione sono grosso modo questi cinque: ubiquità, diversità, specializzazione complessità e socializzazione.
Và vì vậy tổng quát, xu hướng lâu dài của tiến hóa
Per esempio, quando studiavo alla scuola di specializzazione presso la Queen University in Canada, i detenuti della prigione Collins Bay accettarono di darmi una mano.
Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
Avevamo tutti un'area di specializzazione.
Chúng ta đã có lĩnh vực chuyên môn riêng...
E'successo subito prima del mio secondo anno di specializzazione.
Đó là năm thứ 2 tôi học chương trình nội trú
Dopo di che ci sono stati anni di lavoro ospedaliero, di ricerca, di specializzazione e di attestati.
Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận.
Il governo concesse ai reduci sussidi per proseguire gli studi, così mi iscrissi a un istituto di specializzazione e, in seguito, alla California State University di Los Angeles.
Chính phủ tạo điều kiện cho các cựu chiến binh trong việc học hành, vì vậy tôi nhập học ở một trường cao đẳng và sau đó vào trường Đại Học Bang California ở Los Angeles.
Quando iniziai la specializzazione nessuno conosceva questi geni.
Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này.
Nel 2010 mio figlio ha completato la specializzazione e “[sta trovando] la gioia nella vita” in senso letterale.
Vào năm 2010, con trai tôi tốt nghiệp và nhận được bằng cử nhân của nó và thật sự “tìm thấy niềm vui trong cuộc đời.”
Riuscì a fuggire con una specializzazione all'estero.
Anh ta cố ra nước ngoài để lấy bằng thạc sĩ.
Ed in effetti questo è vero anche per gli scienziati fuori dall'ambito delle loro specializzazioni.
Và thật vậy, điều này cũng thật sự đúng với hầu hết các nhà khoa học với những vấn đề nằm ngoài chuyên môn của họ.
Ho seguito un corso di psicoterapia, ma non è la mia area di specializzazione.
Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi.
E questo ha condotto alla specializzazione.
Và dẫn tới sự chuyên môn hóa.
In tutto il paese si tengono molti interessanti studi biblici con cinesi venuti qui per corsi di specializzazione post-laurea.
Khắp nước có báo cáo về nhiều cuộc học hỏi Kinh Thánh lý thú đang được điều khiển với các nghiên cứu sinh đến từ Trung Quốc.
Viviamo in un’epoca di specializzazione.
Chúng ta sống trong thời kỳ chuyên môn hóa.
Qualsiasi tipo di qualifica richiede una specializzazione.
Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.
Allora, quando decidi quale specializzazione fare...
Vậy thì lúc quyết định học ngành nào...
Va anche detto che, mentre psichiatri e psicologi hanno un titolo di studio e una specializzazione, molti altri, pur non avendo un titolo riconosciuto, esercitano in qualità di consulenti o terapisti senza nessun controllo.
Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát.
Quinto: Al Profeta non è richiesto di possedere particolari specializzazioni terrene o credenziali per parlare su qualsiasi argomento o agire in qualsiasi cosa in qualsiasi momento.
“Thứ năm: Vị tiên tri không cần phải trải qua bất cứ khóa huấn luyện hoặc chứng nhận nào trên thế gian để nói về bất cứ đề tài nào hoặc hành động về bất cứ vấn đề nào vào bất cứ lúc nào.
Bene, il prossimo soggetto è una ragazza - (Applausi) - Il prossimo soggetto, ragazzi, è una ragazza di nome Bella, una studentessa universitaria intervistata nel 2016 durante quella che è stata chiamata un'Introduzione alla classe Porno Femminista come parte della sua specializzazione in lavoro sessuale al college nell'Area Bay.
Rồi, nhân vật tiếp theo là một phụ nữ trẻ -- (Vỗ tay) -- Nhân vật kế tiếp là người phụ nữ trẻ tên Bella, một sinh viên được phỏng vấn vào năm 2016 trong phần giới thiệu vào lớp học Khiêu dâm Nữ quyền như một phần trong chuyên ngành của cô về tình dục tại trường đại học ở Bay Area.
E sta alla base della vostra specializzazione.
Nó là căn bản của quá trình chuyên biệt.
L’anziano Stevenson ha conseguito una laurea in Amministrazione aziendale, con specializzazione in marketing.
Anh Cả Stevenson nhận được bằng quản trị kinh doanh, chú trọng vào ngành tiếp thị.
14 In alcuni paesi le scuole secondarie offrono una specializzazione professionale che può preparare il giovane cristiano a svolgere un mestiere o una professione appena conseguito il diploma.
14 Tại vài nước, các trường trung học (cấp 3) dạy nghề và có thể giúp tín đồ trẻ của đấng Christ chuẩn bị có nghề nghiệp khi ra trường.
Tuttavia, quando apprendono che qui a Madrid ci sono chirurghi di tutte le specializzazioni disposti a cooperare, i fratelli si sentono molto sollevati.
Tuy nhiên, khi các anh em biết rằng ở ngay tại Madrid có những bác sĩ phẫu thuật trong mọi lĩnh vực y khoa chịu hợp tác, họ cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specializzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.