specificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specificare trong Tiếng Ý.

Từ specificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ rõ, định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specificare

chỉ rõ

verb

Non specifica che medico debba dichiararlo.
Không chỉ rõ bác sĩ nào cần phải làm tuyên bố đó.

định rõ

verb

La Legge specificava pure cosa fare in situazioni che causavano impurità.
Luật Pháp cũng định rõ điều phải làm trong trường hợp bị ô uế.

Xem thêm ví dụ

L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite.
Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày.
Un libro di invenzioni del 1655 parla di un motore a vapore (chiamato "fire engine") con una pompa utilizzata per "alzare una colonna d'acqua di 12 metri", senza specificare se si trattasse di un dispositivo portatile o semovente.
Một quyển sách về phát minh năm 1655 đã đề cập tới một loại máy bơm hơi nước (được gọi là máy cứu hỏa) được dùng để "đưa một cột nước lên cao 40 feet", nhưng không cho biết nó có thể di chuyển được hay không.
Per specificare le informazioni di contatto personali segui questi passaggi:
Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau:
È preferibile però che tali donazioni vengano fatte senza specificare dove e come devono essere utilizzate.
Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào.
" Tutti i grandi pensatori dell'umanità hanno tenuto la felicità nel vago ciò che volevano definire... ognuno di loro doveva specificare i suoi termini. "
" Tất cả những nhà tư tưởng lớn của nhân loại đã bỏ lại khái niệm hạnh phúc trong mơ hồ để họ có thể định nghĩa - mỗi người bọn họ có thể định nghĩa theo cách của riêng mình. "
Il documento può specificare anche cosa deve (o non deve) fare il coniuge in relazione al funerale e alle usanze funebri.
Văn kiện này cũng có thể nêu ra những điều mà người hôn phối phải làm (hoặc không làm) liên quan đến đám táng và các phong tục để tang.
Puoi impostare premi distinti per le varie unità pubblicitarie, specificare quelli che riceveranno gli utenti e il relativo valore.
Bạn có thể đặt các phần thưởng khác nhau cho các đơn vị quảng cáo khác nhau và chỉ định giá trị phần thưởng cũng như vật phẩm người dùng sẽ nhận được.
Ma Dio ha davvero bisogno di specificare in anticipo, o prestabilire, ogni singolo evento?
Thượng Đế có thật sự cần định trước mọi việc không?
In questi casi, tenterà di avvisarti e tu potrai utilizzare i seguenti strumenti per specificare un particolare trattamento.
Trong các trường hợp này, chúng tôi sẽ cố gắng thông báo cho bạn và bạn có thể sử dụng các công cụ bên dưới để chỉ định cách xử lý cụ thể.
Quando attivi la quota limite per una campagna, devi specificare il numero massimo di impressioni consentite al giorno, alla settimana o al mese per ogni singolo annuncio o campagna.
Khi bật giới hạn tần suất cho một chiến dịch, bạn xác định giới hạn số lần hiển thị bạn sẽ cho phép mỗi ngày, mỗi tuần hoặc mỗi tháng cho một quảng cáo riêng lẻ hoặc một chiến dịch.
Occorre specificare che non tutti gli esperti concordano su quale sia il confine oltre il quale la “normale” tristezza diventa un “disturbo”.
Điều đáng ghi nhớ, không phải tất cả các chuyên gia nhất trí về điều gọi là sự buồn rầu “bình thường” và điều gọi là “sự rối loạn”.
Puoi specificare i valori dei premi associati al posizionamento dell'unità pubblicitaria nella tua app e impostare premi diversi per le varie unità pubblicitarie.
Bạn có thể chỉ định giá trị phần thưởng được liên kết với vị trí của đơn vị quảng cáo trong ứng dụng và đặt các phần thưởng khác nhau cho các đơn vị quảng cáo khác nhau.
E come ha detto, Henri Bergson, il filosofo Francese, “Tutti i grandi pensatori dell'umanità hanno tenuto la felicità nel vago ciò che volevano definire ... ognuno di loro doveva specificare i suoi termini."
Và điều đó đã dẫn ta đến với Henri Bergson, triết gia Pháp, người đã nói, "Tất cả những nhà tư tưởng lớn của nhân loại đã bỏ lại khái niệm hạnh phúc trong mơ hồ để họ có thể định nghĩa - mỗi người bọn họ có thể định nghĩa theo cách của riêng mình."
Non c'è bisogno di specificare latitudine e longitudine, o quale sia l'angolo di pendenza del tetto. o quale sia l'orientazione.
Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ-kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng.
[Non è necessario specificare che state citando Efesini 5:33.
[Anh chị không cần nói câu ấy được trích từ Ê-phê-sô 5:33.
Potrebbe specificare che ha detto al marito che è disposta a perdonarlo e che vuole restare con lui.
Chị có thể nói là đã cho chồng biết mình sẵn lòng tha thứ và muốn hàn gắn.
Nei paesi a maggioranza protestante, invece, in genere è necessario specificare a quale chiesa si appartiene.
Tuy nhiên, trong những nước theo đạo Tin-lành thì thường thường người ta phải chỉ rõ là người ta thuộc về giáo-hội nào.
Devo specificare l'ovvio?
Và tao có cần nói thẳng ra không nhỉ?
Puoi specificare i valori dei premi associati alle unità pubblicitarie nella tua app e impostare premi diversi per le varie unità pubblicitarie.
Bạn có thể chỉ định giá trị phần thưởng được liên kết với đơn vị quảng cáo trong ứng dụng và đặt các phần thưởng khác nhau cho các đơn vị quảng cáo khác nhau.
Non c'è bisogno di specificare latitudine e longitudine, o quale sia l'angolo di pendenza del tetto. o quale sia l'orientazione.
Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ- kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng.
Richard Feynman paragonò l ́ accuratezza delle teorie dei quanti -- predizioni sperimentali -- allo specificare l'ampiezza del Nord America con l'accuratezza dello spessore di un capello.
Richard Feynman đã so sánh sự chính xác của thuyết lượng tử, những dự đoán qua thực nghiệm, để xác định chiều rộng của Bắc Mỹ với sai số bé hơn " chiều ngang của một cọng tóc ".
Voglio specificare pero' che in quanto membri della societa', ne abbiamo il dovere.
Và tôi muốn nhấn mạnh rằng là những thành viên của một xã hội, chúng ta cần [phải làm điều đó].
Specificare il tipo di urgenza.
Hãy nói ra yêu cầu y tế khẩn cấp của bạn.
Specificare.
Cụ thể hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.