spectra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spectra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectra trong Tiếng Anh.

Từ spectra trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình ảnh, phổ, quang phổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spectra

hình ảnh

noun

Spectra is on and recording.
Hình ảnh đang được thâu.

phổ

noun

will match the reflective spectra of the water
sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước

quang phổ

noun

will match the reflective spectra of the water
sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước

Xem thêm ví dụ

The two spacecraft were able to image details at a resolution as low as 5 km in size in various spectra, and also able to create "approach movies" of the atmosphere in motion.
Hai tàu vũ trụ này đã chụp được ảnh ở độ phân giải tới 5 km mỗi điểm ảnh, trong các phổ khác nhau, và cũng có khả năng tạo ra các "bộ phim" minh họa hành trình tiếp cận đến khí quyển đang chuyển động.
Different types of rock emit different amounts and different spectra of natural gamma radiation.
Các đá khác nhau phát ra một lượng bức xạ và quang phổ gamma khác nhau.
There are three panels on this suit, and in any given conditions, one or more of those panels will match the reflective spectra of the water so as to disappear fully or partially, leaving the last panel or panels to create a disruptive profile in the water column.
Có 3 mảng trên bộ đồ, trong bất cứ điều kiện nào, một hay nhiều mảng này sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước biến mất hoàn toàn hoặc một phần nào đó, những mảng còn lại tạo nên một nhân ảnh dễ phai mờ trong cột nước.
The spectra of Eureka and two other Mars trojans indicates an olivine-rich composition.
Phổ của Eureka và hai thiên thể Troia khác của Sao Hỏa cũng biểu thị một thành phần giàu olivin.
Any successful model of GRB emission must explain the physical process for generating gamma-ray emission that matches the observed diversity of light curves, spectra, and other characteristics.
Bất kỳ một mô hình thành công nào về cơ chế phát xạ GRB phải giải thích được quá trình vật lý sản sinh ra bức xạ gamma mà cho kết quả khớp với dữ liệu quan sát đa dạng của đồ thị đường cong cường độ ánh sáng, phổ và các đặc điểm khác.
Observations of solar spectra as performed by Athanasius Kircher (1646), Jan Marek Marci (1648), Robert Boyle (1664), and Francesco Maria Grimaldi (1665) all predated Newton's 1666 work which established the spectral nature of light and resulted in the first spectroscope.
Bài chi tiết: Lịch sử của quang phổ học và Quang phổ học thiên văn Những quan sát về hình ảnh Mặt Trời được thực hiện bởi Athanasius Kircher (1646), Jan Marek Marci (1648), Robert Boyle (1664), Francesco Maria Grimaldi (1665) đã tạo tiền đề cho tác phẩm của Isaac Newton vào năm 1666 nói về quang phổ tự nhiên của ánh sáng.
Marie-Helene Ulrich then obtained optical spectra of TON 618 at the McDonald Observatory which showed emission lines typical of a quasar.
Marie-Helene Ulrich sau đó thu được quang phổ của TON 618 tại Đài quan sát McDonald cho thấy các vạch quang phổ điển hình của một chuẩn tinh.
The origin of the Henry Draper Catalogue dates back to the earliest photographic studies of stellar spectra.
Nguồn gốc của Danh mục Henry Draper có từ thời những nghiên cứu nhiếp ảnh sớm nhất về quang phổ sao.
Carbon stars have quite distinctive spectral characteristics, and they were first recognized by their spectra by Angelo Secchi in the 1860s, a pioneering time in astronomical spectroscopy.
Sao cacbon có các đặc điểm quang phổ khá là đặc biệt, và chúng đầu tiên được nhận ra nhờ phổ của chúng bởi Angelo Secchi vào những năm 1860, một khoảng thời gian tiên phong trong lĩnh vực phổ học thiên văn.
Raman spectra of solutions of sulfur dioxide in water show only signals due to the SO2 molecule and the bisulfite ion, HSO− 3.
Phân tích quang phổ Raman của dung dịch điôxít lưu huỳnh trong nước chỉ thể hiện các tín hiệu cho thấy sự tồn tại của các phân tử SO2 và các ion bisunfit, HSO3−.
After numerous laborious purifications, Bunsen proved that highly pure samples gave unique spectra.
Sau nhiều lần tinh chế, Bunsen đã chứng minh rằng những mẫu thử có độ tinh khiết cao cho quang phổ duy nhất.
Most long-standing spectra include a left wing, which originally referred to seating arrangements in the French parliament after the Revolution (1789–1799).
Các phổ chính trị lâu đời nhất bao gồm một cánh tả và một cánh hữu, những từ mà ban đầu được dùng để chỉ sự sắp xếp chỗ ngồi trong Quốc hội Pháp sau Cách mạng Pháp (1789–99).
Several other oxidation states are known, which range from +2 to +7 and can be identified by their characteristic optical absorption spectra.
Có 7 trạng thái ôxi hóa khác đã được phát hiện, thay đổi từ +2 đến +7 và có thể nhận dạng được thông qua các tính chất hấp thụ quang phổ của chúng.
Thales Group supplies electronic devices and equipment used by the French Armed Forces from its past as Thomson-CSF, including the SPECTRA helmet for the army and the gendarmerie.
Tập đoàn Thales cung cấp trang thiết bị điện tử được Lực lượng vũ trang Pháp sử dụng kể từ khi còn là Thomson-CSF, bao gồm Mũ bảo vệ SPECTRA cho quân đội và lực lượng cảnh binh.
The archive contains more than 1.5 million images (or spectra) with a total volume of about 65 terabytes (65,000,000,000,000 bytes) of data.
Dữ liệu này hiện tại bao gồm hơn 1,5 triệu hình ảnh hay phổ của các thiên thể với dung lượng lên tới 65 terabyte (65.000.000.000.000 bytes).
After his untimely early death from double pleurisy, his widow Mary Anna Draper funded the Henry Draper Medal for outstanding contributions to astrophysics and a telescope, which was used to prepare the Henry Draper Catalog of stellar spectra.
Sau khi ông chết sớm không đúng lúc do bị viêm màng phổi, người vợ góa đã lập ra Huy chương Henry Draper để thưởng cho các đóng góp nổi bật vào khoa vật lý thiên văn và một kính viễn vọng, được dùng để chuẩn bị làm Henry Draper Catalog hình các ngôi sao.
Early observations of the bright optical counterparts to GRB 990123 and to GRB 080319B, whose optical light curves were extrapolations of the gamma-ray light spectra, have suggested that inverse Compton may be the dominant process in some events.
Các quan sát ở giai đoạn sớm sau vụ nổ về ánh sáng muộn của sự kiện GRB 990123 và GRB 080319B, mà đồ thị đường cong cường độ ánh sáng quang học được ngoại suy từ phổ của bức xạ gamma, đã gợi ra rằng hiệu ứng tán xạ Compton ngược có thể là quá trình chủ yếu ở một số sự kiến như thế.
Although some discrete quantum phenomena, such as atomic spectra, were observed much earlier, the Stern–Gerlach experiment allowed scientists to observe separation between discrete quantum states for the first time in the history of science.
Mặc dù một số hiện tượng lượng tử rời rạc, như phổ nguyên tử, được quan sát từ trước đấy, thí nghiệm Stern–Gerlach đã cho phép các nhà vật lý lần đầu tiên thực hiện các đo đạc trên trạng thái lượng tử chồng chập một cách thận trọng trong lịch sử khoa học.
This team included Annie Jump Cannon, who developed the stellar classification system, and Henrietta Swan Leavitt, who discovered the means to measure the distance from a star to the earth by its spectra, later used to identify other galaxies in the universe.
Nhóm này gồm Annie Jump Cannon, người đã phát triển hệ thống phân loại sao, và Henrietta Swan Leavitt, người đã phát hiện ra các phương tiện để đo khoảng cách từ một ngôi sao đến trái đất bằng quang phổ của nó, sau đó sử dụng để xác định các thiên hà khác trong vũ trụ.
In February–March 2007, the New Horizons probe on its way to Pluto obtained new images and spectra of Callisto.
Tháng 2 - 3 năm 2007, đến lượt tàu New Horizons trên hành trình tới Sao Diêm Vương cũng đã chụp những bức ảnh mới về bề mặt và quang phổ của Callisto.
Mutual eclipses of Pluto and Charon in the 1980s allowed astronomers to take spectra of Pluto and then the combined spectrum of the pair.
Những lần che khuất lẫn nhau liên tiếp của Pluto và Charon trong thập kỉ 80 cho phép các nhà khoa học tính toán quang phổ của Pluto và quang phổ của cả hệ 2 thiên thể.
Numerous optical and infrared spectra were observed; early spectra were nearly featureless, but after a few days, broad features emerged indicative of material ejected at roughly 10 percent of light speed.
Các nhà thiên văn vật lý đã thu thập được nhiều dữ liệu phổ quang học và hồng ngoại; mà dữ liệu sơ bộ ban đầu chưa cho thấy các đặc tính của vụ nổ, nhưng chỉ sau vài ngày, họ đã thấy nhiều đặc trưng và kết luận rằng vật chất bắn ra từ vụ va chạm chuyển động với vận tốc gần bằng 10% tốc độ ánh sáng.
The OWL 2 translation of the vocabulary of X3D can be used to provide semantic descriptions for 3D models, which is suitable for indexing and retrieval of 3D models by features such as geometry, dimensions, material, texture, diffuse reflection, transmission spectra, transparency, reflectivity, opalescence, glazes, varnishes, and enamels (as opposed to unstructured textual descriptions or 2.5D virtual museums and exhibitions using Google Street View on Google Arts & Culture, for example).
Các OWL 2 bản dịch của từ vựng của X3D có thể được sử dụng để cung cấp giới thiệu ngữ nghĩa cho các mô hình 3D, đó là thích hợp cho việc lập chỉ mục và tìm kiếm các mô hình 3D bằng các tính năng như hình học, kích thước, vật liệu, kết cấu, phản xạ khuếch tán, phổ truyền, tính minh bạch, độ phản chiếu, màu trắng đục, men, vecni và men (trái ngược với mô tả văn bản phi cấu trúc hoặc các bảo tàng và triển lãm ảo 2.5D bằng Google Street View trên Google Arts & Culture, chẳng hạn).
Greg was watching the base through the Spectra.
Greg đang quan sát qua chế độ Spectra / hình ảnh.
From 1912 to 1915, Cannon and her coworkers classified spectra at the rate of approximately 5,000 per month.
Từ năm 1912 đến năm 1915, Cannon và đồng nghiệp đã phân loại phổ với tốc độ xấp xỉ 5.000 mỗi tháng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.