spese di trasporto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spese di trasporto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spese di trasporto trong Tiếng Ý.

Từ spese di trasporto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cước phí, cước, vận tải, sự chuyên chở, sự điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spese di trasporto

cước phí

(carriage)

cước

vận tải

(haulage)

sự chuyên chở

(portage)

sự điều khiển

(carriage)

Xem thêm ví dụ

▪ È appropriato contribuire per le spese di trasporto quando si va in macchina con altri?
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không?
Risparmiano sulle spese di trasporto.
Tiết kiệm tiền vận chuyển.
Oltre a essere molto richieste, le spezie avevano un costo elevato per via delle spese di trasporto e di vendita.
Ngoài nhu cầu sử dụng cao, các loại hương liệu đắt đỏ là do chi phí vận chuyển và quảng bá sản phẩm.
“Per pagare chi teneva le bambine e per le spese di trasporto ci voleva buona parte del mio stipendio”, spiega Cristina.
Chị Cristina giải thích: “Sự thật là chi phí cho việc chăm sóc trẻ và đi lại chiếm hết phần lớn tiền lương của tôi.
I romani benestanti importavano la seta dalla Cina o dall’India, anche se le spese di trasporto rendevano il tessuto di seta caro come l’oro.
Giới thượng lưu La Mã nhập tơ lụa từ Trung Quốc hoặc Ấn Độ dù phí vận chuyển khiến giá tơ lụa đắt như vàng.
Indicare alcuni modi in cui possiamo incoraggiarli, ad esempio lodandoli, svolgendo il ministero con loro, contribuendo alle loro spese di trasporto o invitandoli a mangiare qualcosa con noi.
Gợi ý một số cách chúng ta có thể khích lệ họ, chẳng hạn như khen, đi rao giảng chung, hỗ trợ tiền đi lại hoặc mời dùng bữa.
Spiegare alcuni modi in cui possiamo incoraggiarli, per esempio lodandoli, parlando in tono positivo del servizio di pioniere, uscendo con loro in servizio, invitandoli a mangiare qualcosa insieme a noi e contribuendo alle loro spese di trasporto.
Hãy đề cập đến những cách để khích lệ họ, chẳng hạn như khen ngợi họ, nói về lợi ích của thánh chức tiên phong, cùng tham gia thánh chức, dùng bữa chung, và hỗ trợ về chi phí đi lại.
Oltre a lodarli, potete mostrare apprezzamento per questi strenui lavoratori in maniera tangibile invitandoli a un pasto, aiutandoli volontariamente a sostenere le spese di trasporto e sostenendoli in altri modi, a seconda delle vostre possibilità. — Confronta 1 Tessalonicesi 5:12, 13.
Ngoài việc khích lệ, bạn có thể biểu lộ cách cụ thể lòng biết ơn của bạn đối với những người làm việc can đảm này, bằng cách mời họ ăn chung với bạn, giúp họ trả chi phí để di chuyển và bằng những cách khác nữa, tùy theo khả năng của bạn. (Xem I Tê-sa-lô-ni-ca 5:12, 13).
Prefiggetevi di portarne sempre alcune con voi, e siate pronti a offrirle questo mese quando andate a fare spese, a scuola, sui mezzi di trasporto o quando, per svariati motivi, avete contatti con altre persone.
Hãy chắc chắn đem theo một ít tạp chí, và hãy mời nhận tạp chí tháng này khi đi mua sắm, đi học, đi xe buýt, hoặc khi tiếp xúc với người ta tại nơi nào khác.
Quando l'uomo d'affari americano Robert Macauley apprese che ci sarebbe voluta più di una settimana per evacuare gli orfani sopravvissuti, posto che non vi erano abbastanza velivoli militari da trasporto, noleggiò un Boeing 747 dalla Pan Am permettendo l'espatrio a 300 orfani; prese a proprio carico le spese del viaggio, e fu costretto ad ipotecarsi la casa.
Khi doanh nhân Hoa Kỳ Robert Macauley nghe tin, là phải cần ít nhất 1 tuần để di tản các trẻ em mồ côi còn sống sót, ông đã mướn cả chiếc Boeing 747 của hãng Pan Am và tổ chức để cho 300 trẻ em mồ côi có thể ra khỏi nước, trả tiền cho chuyến đi này bằng cách cầm ngôi nhà của ông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spese di trasporto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.