splurge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splurge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splurge trong Tiếng Anh.

Từ splurge trong Tiếng Anh có các nghĩa là loè bịp, phổ trương rầm rộ, sự loè người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splurge

loè bịp

verb

phổ trương rầm rộ

verb

sự loè người

verb

Xem thêm ví dụ

In contrast, some shoppers look for bargains, and others may splurge, only to learn later—much to their dismay—that their choice did not endure well.
Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ.
Take a yoga class and eat lots of fiber but remember you can splurge a little because dark chocolate is your power food .
Hãy tham dự một lớp yoga và ăn nhiều chất xơ nhưng nhớ rằng bạn có thể tiêu xài xa xỉ một chút để mua sô-cô-la đen vì đây là thực phẩm tốt cho sức khoẻ của bạn .
There are these fun little splurges.
Có mấy thứ hơi bị sang trọng đấy.
We splurge a bit?
Phung phí một chút?
In splurge-weed, the new mutation can arise in any cell, in any branch of the plant.
Ở rong định hình, sự đột biến mới có thể xảy ra ở bất kỳ tế bào nào, tại bất kỳ nhánh nào của cây.
During that same period too, a new generation of young adults in the United States were displaying a propensity for splurging on luxury items.
Trước khi nền kinh tế bị suy thoái, một thế hệ trẻ ở Hoa Kỳ quen phung phí tiền bạc vào những mặt hàng xa xỉ.
A gene in a splurge-weed cell stands to gain by promoting the reproduction of its cell.
Một gen trong một tế bào rong định hình sẽ tìm kiếm lợi ích từ việc thúc đẩy sự sinh sản của tế bào của chính nó.
And as you can see from these maps of London, in the 90 years after the trains came, it goes from being a little blob that was quite easy to feed by animals coming in on foot, and so on, to a large splurge, that would be very, very difficult to feed with anybody on foot, either animals or people.
Như bạn có thể thấy trên các bản đồ London, trong 90 năm sau khi có tàu hỏa, thành phố này phát triển từ một điểm nhỏ, với việc ăn uống thật dễ dàng nhờ những con vật tới đây bằng đường bộ, vân vân, thành một thành phố lớn, đến mức rất rất khó để nuôi sống bất cứ ai chỉ đi bộ, dù đó là động vật hay con người.
But they don't splurge since his dad went to prison for embezzlement.
Nhưng họ không còn chi thoải mái từ khi cha anh ta bị bắt vì tội tham ô. [ Cười ]
Well, we believe in splurging every once in a while.
[ Súc miệng ] Chúng tôi đã từng rất hoang phí trước đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splurge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.