stand on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand on trong Tiếng Anh.

Từ stand on trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm ra, nằm, dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand on

nằm ra

nằm

dối

Xem thêm ví dụ

Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Standing on something like a wax block can cut off this supply.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
You think standing on the sidelines makes you some kind of hero?
Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao?
Jesus did not stand on the technicalities of the Law, scolding her for what she did.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
How are we supposed to stand on the shoulders of giants?
Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ?
She was small in stature, yet I stand on her shoulders every day.
Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều.
Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.”
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
After all these years, I was home again, standing on the soil of my ancestors.
Sau bao năm ấy, tôi lại trở về quê hương, đang đứng trên đất đai của tổ tiên tôi.
Where do Judaism, Christendom, and Islam stand on the issue of the immortality of the soul?
Do Thái Giáo, các đạo tự xưng theo đấng Christ và Hồi Giáo có lập trường nào về linh hồn bất tử?
40 After he gave permission, Paul, standing on the stairs, motioned with his hand to the people.
40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng.
You no longer stand on neutral ground.
Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa.
Newborn calves can stand on their feet within half-an-hour of birth.
Linh dương sơ sinh có thể tự đứng trên đôi chân của mình trong vòng nửa giờ đầu sau sinh.
Throughout the world, however, many children in Christian homes have chosen to stand on Jehovah’s side.
Tuy nhiên, khắp nơi trên thế giới, nhiều con trẻ trong gia đình tín đồ đấng Christ chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va.
I just want to be able to stand on my own feet.
Con chỉ muốn được tự đứng trên đôi chân của mình.
Included also is the physical strain of standing on one's feet for several hours in one spot.
Bao gồm cũng là sự căng thẳng về thể chất khi đứng trên đôi chân của một người trong nhiều giờ tại một điểm.
But we now stand on the verge of another revolution in geolocation accuracy.
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý.
In 1945 the Christian stand on blood transfusions was explained.
Năm 1945, lập trường của người tín đồ đấng Christ về máu đã được giải thích.
The door to Harriet’s room was covered with green baize, rather like a billiard table standing on end.
Cửa phòng mẹ Harriet được bọc vải len màu xanh lá, hơi giống một chiếc bàn bi-a đứng trong góc tường.
A statue of Pierson stands on Yale's Old Campus.
Có một bức tượng của Abraham Pierson tại Old Campus.
We stand on that wall to stop biters, not keep people in.
Chúng ta đứng trên bức tường để ngăn bọn thây ma, không phải chặn người.
As recorded in Alma 14:25, what enabled Alma and Amulek to stand on their feet?
Như đã được ghi trong An Ma 14:25, điều gì đã làm cho An Ma và A Mu Léc đứng thẳng người lên?
If I can stand on my own two feet, I'm sure you can too.
Nếu tôi có thể đứng lên được, thì tôi chắc cậu cũng thế.
You want to stand on our shoulders, and you haven't, not once, taken any of our advice.
Cô muốn chúng tôi chỉ dạy cô, nhưng cô không hề nghe lời khuyên của chúng tôi dù chỉ một lần.
And he's standing on the deck of his ship, he's talking to his first mate, and he's saying,
Và ông ấy đang đứng trên boong tàu, nói chuyện với một phó thuyền trưởng của mình và ông ấy nói.
And what is indicated by the fact that the city stands on common, or nonsacred, land?
Việc thành này tọa lạc tại một khu đất không thánh cho biết điều gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stand on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.