step by step trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ step by step trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step by step trong Tiếng Anh.

Từ step by step trong Tiếng Anh có các nghĩa là dần dà, từng bước, dần dần, từng bước một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ step by step

dần dà

adverb

từng bước

adverb

First, gain a strong testimony, step by step.
Trước hết, hãy đạt được một chứng ngôn vững mạnh, từng bước một.

dần dần

adverb

I pray that step by step you will continue to strengthen your testimony.
Tôi cầu nguyện rằng dần dần các em sẽ tiếp tục củng cố chứng ngôn của mình.

từng bước một

adverb

First, gain a strong testimony, step by step.
Trước hết, hãy đạt được một chứng ngôn vững mạnh, từng bước một.

Xem thêm ví dụ

Use this step-by-step guide to get started
Hãy sử dụng hướng dẫn từng bước này để bắt đầu
The step-by-step integration details can be found in the integration guide.
Bạn có thể tìm thông tin chi tiết về quá trình tích hợp từng bước trong tài liệu hướng dẫn tích hợp.
Walk me through it step by step.
Đi cùng tôi từng bước nào.
Get it step by step.
Làm cho nó từng bước.
Get started with these step-by-step guides:
Bắt đầu với những hướng dẫn từng bước sau:
Here, however, we are concerned with an objective which cannot be reached step by step.
Ở đây, tồn tại một mục tiêu không thể nào đạt được chỉ bằng những bước đi nhỏ dần dần.
Personal Progress provides a wonderful way for you to nourish your testimony step by step.
Sách Sự Tiến Triển Cá Nhân cung ứng một cách tuyệt vời để các em nuôi dưỡng chứng ngôn của mình từng bước một.
Instead, Samuel kindly took the time to prepare Saul’s heart step-by-step.
Tuy nhiên, Sa-mu-ên đã dành thời gian để từng bước chuẩn bị lòng của Sau-lơ.
Look, I said to you, please listen to it step by step.
Hãy theo dõi, tôi đã nói với bạn, làm ơn hãy lắng nghe từng bước một.
Step by step, tape by tape.
Từng bước một, từng băng một.
Let us go slowly if you do not mind - step by step.
Chúng ta hãy tìm hiểu từ từ nếu bạn không phiền – từng bước một.
This article provides step-by-step instructions for setting up topic targeting.
Bài viết này cung cấp hướng dẫn từng bước để thiết lập nhắm mục tiêu theo chủ đề.
Really, I go step by step.
Thực sự thì tôi tiến hành từng bước một.
Use our step-by-step guide to switching to Android.
Hãy sử dụng hướng dẫn từng bước để chuyển sang Android của chúng tôi.
In computer science, an algorithm is a set of instructions for solving some problem, step- by- step.
Trong khoa học máy tính, thuật toán là tập hợp các chỉ dẫn để giải toán từng bước.
This guide provides step-by-step instructions for each role and each platform (Android and iOS).
Hướng dẫn này cung cấp hướng dẫn từng bước cho mỗi vai trò và mỗi nền tảng (Android và iOS).
This article gives step-by-step instructions on how to set content exclusions in your account.
Bài viết này cung cấp hướng dẫn từng bước về cách đặt loại trừ nội dung trong tài khoản của bạn.
Step By Step (Inst.)
Nhập Step by Step vào ô Titel (Tựa đề).
We'll go step by step.
Chúng ta sẽ làm từng bước.
Our conversion comes step-by-step, line upon line.
Sự cải đạo của chúng ta đến theo từng bước một, từng hàng chữ một.
“Don’t worry, behave well, and play with everybody, and you’ll learn step-by-step.” —Yolanda, 30 years old
“Đừng lo lắng, hãy ngoan ngoãn và chơi với mọi người thì từ từ các em sẽ học được”. —Yolanda, 30 tuổi
Step by step, right?
Từng bước một, được chứ?
For, step by step with his climb to political power, Bacon had been mounting the summits of philosophy.
Vì song song bước một với sự trèo lên thế lực chính trị, Bacon đã lên đến đỉnh cao của triết học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step by step trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.