step down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ step down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step down trong Tiếng Anh.

Từ step down trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ, bỏ, từ bỏ, giảm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ step down

hạ

bỏ

từ bỏ

giảm

đi

Xem thêm ví dụ

On November 25, 1994, Morita stepped down as Sony chairman after suffering a cerebral hemorrhage while playing tennis.
Vào ngày 25/11/1994, Morita tuyên bố quyết định rời chiếc ghế chủ tịch Sony sau khi trải qua cơn tai biến mạch mãu não khi chơi tennis.
In May 1998, President Suharto stepped down and the following year saw Indonesia's first free elections since 1955.
Tháng 5/1998 Tổng thống Suharto từ chức và lần đầu tiên sau năm 1955 cuộc bầu cử tự do dân chủ được tổ chức.
Horus then won the race, and Set stepped down and officially gave Horus the throne of Egypt.
Horus sau đó thắng cuộc đua, và Set rút lui và chính thức giao ngai vàng của Ai Cập cho Horus.
He stepped down from the State Duma in October.
Ông rời bỏ Duma Quốc gia vào tháng 10.
In 1912 he stepped down as president, due to ill health, and retired to Carmel, California.
Năm 1912 ông từ chức viện trưởng và nghỉ hưu tại Carmel, California.
You wanna step down, Mr Phillips?
Ông muốn leo xuống không, ông Phillips?
In 1939, with the club having come no closer to on-field success, Knighton stepped down.
Năm 1939, sau khi không thể đưa câu lạc bộ tới thành công trên sân đấu, Knighton ra đi.
Step down easy, Wade.
[ Dan ] Bước xuống từ từ, Wade.
In September 2004, he stepped down from his position as Peru's Ambassador to France, where he formerly resided.
Tháng 9 năm 2004, ông từ chức đại sứ của Peru ở Pháp, nơi ông đã cư ngụ trước đây.
If Jacobs was stepping down, which he isn't.
Nếu Jacobs từ chức, nhưng giờ thì chưa.
Step down.
Từ chức đi.
She stepped down deeper and deeper.
bước xuống sâu hơn và sâu hơn nữa.
Step down off that horse.
Bước xuống con ngựa đó.
After Branko Crvenkovski stepped down as SDSM's leader in 2013, Zaev was elected as a new leader.
Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới.
Let them step down, so we can target practice on'em.
Chúng ta sẽ ra ngoài thị trấn, dùng họ làm bia tập bắn!
You may step down.
xuống dưới được rồi.
Vogts stepped down afterwards and was replaced by Erich Ribbeck.
Vogts từ chức sau trận đấu và Erich Ribbeck thay thế vị trí của ông.
She stepped down in 2011 to focus on her family and personal life.
đã thôi nắm quyền từ năm 2011 để tập trung vào gia đình và cuộc sống cá nhân.
It was designed to spread panic... to force Chief Jin to step down.
Mục đích của giết người trong phòng kín chính là gây hoang mang cho công chúng. Buộc cục trưởng Kim mất chức.
To step down now would be wrong for your country.
Từ chức lúc này là có tội với đất nước.
The King of Bavaria had stepped down, but that was only partly the result of pressure from below.
Nhà vua Bavaria đã phải thoái vị, nhưng đó chỉ là một phần từ những áp lực từ bên dưới.
One month after Mubarak stepped down, this was his reward.
Một tháng sau khi Mubarak thoái quyền, đó chính là phần thưởng dành cho anh ấy.
On January 22, 2013, Kirk announced that he would be stepping down as the U.S. Trade Representative.
Vào ngày 22 tháng 1 năm 2013, Kirk thông báo rằng ông sẽ từ chức Đại diện Thương mại Hoa Kỳ.
Ahidjo stepped down on 4 November 1982 and left power to his constitutional successor, Paul Biya.
Ahmadou Ahidjo từ chức vào ngày 4 tháng 11 năm 1982 và giao lại quyền lực cho Paul Biya.
He stepped down from the CEO position at Digital Chocolate in May, 2012.
Ông lùi xuống từ vị trí Tổng giám đốc điều hành tại Digital Chocolate vào tháng 5 năm 2012.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới step down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.