io trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ io trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ io trong Tiếng Ý.
Từ io trong Tiếng Ý có các nghĩa là tôi, mình, ta, Io. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ io
tôiverb Tom e io non abbiamo nulla in comune. Tom và tôi không có gì chung cả. |
mìnhpronoun Non so questa, ma io sarei stato bene anche nella classe per poveracci. Mình không biết về khoang này, nhưng mình hoàn toàn cảm thấy thoải mái với khoang thường. |
tapronoun Il professor lumacorno possiede una cosa che io desidero ardentemente. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
Io
Stai al tuo posto Io. Giữ khỏang cách đi Io. |
Xem thêm ví dụ
Subito all'inizio della nostra relazione, dopo tre o quattro settimane circa, ricordo che mi disse... che io ero molto più forte di lui. Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy. |
Vuoi che lo beva prima io? Muốn tao uống trước hả? |
Cadiamo nelle mani di Geova,+ ti prego, perché la sua misericordia è grande;+ ma che io non cada nelle mani degli uomini”. Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
E io che faccio? Thế mẹ sẽ đi đâu? |
Ora io sono il maestro! Giờ đây ta là bá chủ. |
Io posso portarti di tutto, tutti i tipi di divertimento e diversivi. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Non da quando ci sono io dentro. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Ed io, " Io non sono Britney Spears, ma magari potresti insegnarlo a me. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Non Io so. Con không biết. |
Tu ed io stiamo per divertirci un sacco. Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. |
Mamma, sono io. Mẹ, là con đây. |
Io sono grato a Geova perché ha rafforzato le mie facoltà mentali, aiutandomi nel corso degli anni a non essere ossessionato dal ricordo di quegli orrori. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Io sono meno sconsiderato. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Mi dispiace, Dory, ma io sì. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Imparai che, a prescindere dalle circostanze, io valevo. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Parlammo del fatto che Gesù era ebreo e che, benché ebrea, io ero diventata testimone di Geova. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Io ricordo. Tôi nhớ. |
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Chissà come reagirei io, se uno stadio intero mi sfottesse perché non ricordo gli ultimi anni della mia vita. Tôi tự hỏi mình sẽ làm gì nếu bị bảy mươi ngàn người nhạo báng việc mình chẳng nhớ gì suốt mấy năm qua trong đời. |
Se il signore lo desidera magari io potrei aiutare padron tobio con... oh! Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
" Io amo l'amore. " 'I love love' |
Di questi io sono il principale” (1 Timoteo 1:15) Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15 |
So che [...] pregano che mi ricordi chi sono [...] perché io, come voi, sono un figlio di Dio; Ei mi mandò quaggiù. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
3 “Io amo il Padre”. 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ io trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới io
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.