tortuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tortuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortuous trong Tiếng Anh.

Từ tortuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúc khuỷu, quanh co, loanh quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tortuous

khúc khuỷu

adjective

quanh co

adjective

But it's a question of how tortuous this path is
Nhưng đó là câu hỏi của con đường này quanh co ra làm sao

loanh quanh

adjective

Xem thêm ví dụ

And like to know -- if that path is tortuous enough, and so improbable, that no matter what you start with, we could be a singularity.
Và muốn được biết-- nếu con đường này đủ quanh co, và không chắc sẽ xảy ra, rằng bất kể bạn bắt đầu từ đâu, chúng ta đều đặc biệt.
The taxonomy of the genus Mimosa has had a tortuous history, having gone through periods of splitting and lumping, ultimately accumulating over 3,000 names, many of which have either been synonymized under other species or transferred to other genera.
Tên gọi khoa học của chi Mimosa có một lịch sử phức tạp, trải qua các thời kỳ chia nhỏ cũng như gộp lại, kết quả là nó đã có tới trên 3.000 tên gọi, phần nhiều hoặc là từ đồng nghĩa của các loài khác hay được chuyển sang các chi khác.
Wright later described these early sessions as "falling within a difficult period" and Waters found them "tortuous".
Wrights đã miêu tả những buổi đầu thu âm là "rơi vào giai đoạn khó khăn" và Waters cảm thấy như "bị tra tấn".
Peary's account of a journey to the Pole and back while traveling along the direct line – the only strategy that is consistent with the time constraints that he was facing – is contradicted by Henson's account of tortuous detours to avoid pressure ridges and open leads.
Lời kể của Peary về chuyến hành trình tới Bắc Cực và quay trở lại tuy đi theo một đường thẳng – các duy nhất phù hợp với sự thúc ép của thời gian mà ông phải đối mặt – trái ngược với lời kể của Henson về những đường đi ngoằn ngoèo để tránh các chỏm áp lực và những máng nước mở.
They took him several hundred miles under severe physical circumstances over a tortuous route to Ft.
Họ dẫn ông đi vài trăm dặm Anh dưới điều kiện khắc nghiệt cho thân xác trên một con đường quanh co đến Đồn Smith.
During the Great Leap Forward from 1958 to 1961, Harbin experienced a very tortuous development course as several Sino-Soviet contracts were cancelled by the Soviet Union.
Trong cuộc Đại nhảy vọt từ năm 1958 đến năm 1961, Cáp Nhĩ Tân trải qua một khóa học phát triển rất quanh co vì một số hợp đồng Trung-Xô đã bị Liên bang Xô viết hủy bỏ.
During His earthly ministry, Jesus constantly compared the simplicity and authenticity of His teachings to the tortuous logic of the Pharisees and other doctors of the law.
Trong thời gian giáo vụ đầu tiên của Ngài, Chúa Giê Su đã thường so sánh sự giản dị và tính chất xác thật của những lời giảng dạy của Ngài với lập luận quanh co của người Pha Ri Si và các thầy dạy luật khác.
But it's a question of how tortuous this path is from those frail beginnings, those seeds, all the way to life.
Nhưng đó là câu hỏi của con đường này quanh co ra làm sao từ những sự bắt đầu lỏng lẻo, những hạt giống này, bằng tất cả mọi cách để tồn tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.