sucata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sucata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rác, phế liệu, rác rưởi, mảnh cắt, Rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucata

rác

(junk)

phế liệu

(junk)

rác rưởi

(junk)

mảnh cắt

Rác

Xem thêm ví dụ

Mas isto não é sucata.
Đây không phải rác.
Um sucateiro que vende arte ou um artista que vende sucata?
Một tên thu lượm đồng nát đi bán nghệ thuật hoặc một tên nghệ sĩ đi bán đồng nát?
Sabes aquele armazém de sucata, o do convés K?
Anh có biết đống sắt vụn ở khoang K không?
Na gaveta das sucatas sob o microondas.
Trong ngăn kéo dưới vi sóng.
Muitos automóveis viram sucata, não por deficiência mecânica, mas porque o metal fica tão enferrujado que o veículo se torna inseguro.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
Em breve tínhamos esgotado o que as sucatas podiam fornecer e coagimos um fabricante de arame para nos ajudar, e não só fornecer o material em bobines mas também para produzir segundo as nossas especificações de cores.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Estava em muito melhor estado do que a nossa velha sucata.
Hiển nhiên là nhìn ngon hơn cái thùng sắt cũ kĩ của mình.
Da sucata do Weathers, na 112.
Bãi phế liệu Weathers, ngoài cao tốc 112.
Apresenta uma certeza que o dono de um veículo que viu numa venda de sucata é o mesmo indivíduo que roubou a sua casa.
Cô đưa ra một nhận định chắc chắn là chủ của một chiếc xe mà cô tình gặp ở một chỗ bán đồ cũ tại gara..... chính là người đã đột nhập vào nhà cô để trộm.
♫ Escalando pela sucata ♫ ♫ Nos destroços que somos, colapsa ♫
♫ Mãi bám kấy những mảnh vỡ♫ ♫ của chính chúng ta, sụp đổ ♫
Esses donos de sucata devem ter uma fraqueza.
Những kẻ bán đồ lạc xoong phải có 1 điểm yếu nào đó.
Daquele lado da sucata?
Từ bên kia bãi?
Não sei, apenas encontrei esta sucata por aqui.
Ko biêt nữa, tôi tìm thấy nó ở đằng kia.
Numa sucata, 96 km a Sul.
60 dặm về phía nam.
De sucata, mais propriamente...
Sắt vụn chứ a.
O problema é que sem técnicos, sem peças de reposição, doações como esta tornam- se sucata rapidamente.
Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích.
Aquilo é um monte de sucata
Cái đó là đồ bỏ!
Usando sucata!
Với một cái hộp bỏ đi.
Até os androides acabam na sucata.
Đến cả người máy còn phải ra bãi phế liệu mà.
Sucata e arte.
Phế thải và nghệ thuật.
É um pouco descuidado com sua sucata, não?
Một chút bất cẩn với đồ nghề, phải không?
É melhor que aquela sucata indo abaixo na estrada.
Tốt hơn chiếc xuồng chạy trên xa lộ đó.
Eu nasci na sucata.
Tớ được sinh ra trong đám mảnh vụn.
E se a corporação quer reduzir custos, os velhos anfitriões dos nossos destemidos líderes não são as únicas coisas a mandar para a sucata.
Và nếu tập đoàn muốn cắt giảm chi phí, thì chẳng phải mấy chủ thể cũ của người lãnh đạo can đảm của chúng ta là thứ duy nhất làm vật hi sinh được sao.
O destino destas máquinas é a sucata.
Những thiết bị sẽ được đem đến bãi phế liệu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.