sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sucesso
thành côngverb E talvez eles tenham tido sucesso. Talvez eles tenham tido sucesso. Và có thể họ thành công. Có thể họ thành công. |
Xem thêm ví dụ
Então, se o patógeno não precisa que o hospedeiro seja saudável e ativo e a seleção favorece os patógenos que tiram vantagem desses hospedeiros, os vencedores da competição serão aqueles que explorarem os hospedeiros para seu próprio sucesso reprodutivo. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
O verdadeiro sucesso não é determinado por alvos materiais ou sociais pelos quais as pessoas do mundo costumam se empenhar. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
Assim, agora temos a maior rede de classificação entre pares já concebida, em que dezenas de milhares de estudantes avaliam os trabalhos uns dos outros, e com bastante sucesso, devo dizer. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Em maio de 2005, entretanto, ela retornou às telas com o sucesso de bilheteria Monster-in-Law, em que contracenou com Jennifer Lopez. Năm 2005, bà trở lại màn ảnh với bộ phim Monster-in-Law, đóng cùng với Jennifer Lopez. |
Isso significa que a pobreza deixa uma cicatriz permanente e que, se realmente quisermos garantir o sucesso e o bem-estar da próxima geração, é de extrema importância lidar com a pobreza infantil. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Após o sucesso do concerto, Seventeen realizou mais dois concertos em 13 e 14 de fevereiro de 2016 intitulado Like Seventeen – Boys Wish Encore Concert, que se esgotaram em cinco minutos. Sau sự thành công của concert trước, nhóm lại tổ chức hai buổi concert tiếp theo vào ngày 13 và 14 tháng 2 tên Like Seventeen – Boys Wish Encore Concert và bán hết vé trong vòng 5 phút. |
A que se deve o sucesso das Testemunhas? Tại sao các Nhân-chứng được thành công? |
Quando leram sobre os diversos grupos de pessoas no sonho e sobre seus sucessos e fracassos para ir à árvore e partilhar do fruto, eles também aprenderam os seguintes princípios: O orgulho, o mundanismo e ceder a tentações pode impedir que recebamos as bênçãos da Expiação. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Em 2004, teve seu momento de maior sucesso como showgirl do programa Markette apresentado por Piero Chiambretti no La7. Năm 2004, cô đã có thời điểm thành công nhất của mình như là một món ăn của Markette được thực hiện bởi Piero Chiambretti trên La7. |
Então, o que fazer para desenvolver a atitude necessária para ser um professor de sucesso? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
E por isso desejamos mesmo extrair dois princípios a partir dos fantásticos sucessos da indústria informática: o open- source e o crowdsourcing, para acelerar rapidamente e responsavelmente, a distribuição de terapias específicas aos doentes com cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Podem me chamar de louco mas minha filosofia é que, para ter sucesso deve-se projetar uma imagem de sucesso o tempo todo. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
A resposta é bem simples: tentei mas não tive sucesso. Lời đáp rất đơn giản: Tôi đã gắng gỗ, nhưng không thể thành công. |
Essa visão compartilhada fez com que ela não só apoiasse a mudança, mas também se tornasse uma parte essencial para o seu sucesso. Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
Janusz não teve grande sucesso no ramo da jardinagem; ao contrário, foi à falência. Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
Alguns historiadores acham que Napoleão teve tanto sucesso em Austerlitz que perdeu a noção da realidade, e aquilo que era a "política externa francesa" tornou-se "a política de Napoleão" depois da batalha. Frank McLynn cho rằng Napoléon đã quá thành công ở Austerlitz tới mức ông mất sự liên hệ với thực tiễn, và thứ từng là chính sách ngoại giao Pháp trở thành "một thứ của riêng Napoléon". |
(Risos) Os nossos embaixadores são os Mo Irmãos e as Mo Irmãs, e acho que isso foi fundamental para o nosso sucesso. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Testifico que Deus deseja que vocês tenham sucesso e que voltem a viver com Ele em uma família eterna. Tôi làm chứng rằng Thượng Đế muốn các anh em thành công và trở về nhà một lần nữa để sống với Ngài trong các gia đình vĩnh cửu. |
Não podem negar que estão a ver um caso de sucesso espantoso. Và bạn không thể nào không coi việc đó là một thành công vĩ đại. |
— O cardeal, creio, daria tudo no mundo para impedir meu sucesso - Giáo chủ, tôi tin như vậy, sẽ cho hết mọi thứ trên đời để ngăn tôi thành công. - Và anh đi một mình? |
Lançado em 22 de agosto de 2002, o jogo foi um sucesso maior ainda que Shogun: Total War, tornando-se o jogo mais vendido no Reino Unido por duas semanas, e o quarto maior best-seller no mercado de jogos inglês na primeira semana de lançamento. Phát hành vào tháng 8 năm 2002, game đạt được thành công lớn hơn Shogun: Total War, trở thành tựa game bán chạy nhất tại Anh trong hai tuần đầu tiên, và là tựa game bán chạy nhất thứ tư tại thị trường Mỹ trong tuần đầu tiên. |
É o seguinte, cada pessoa, cada Mo Irmão e Mo Irmã que participam no Movembro são nossas celebridades embaixadoras, e isso é tão importante e fundamental para o nosso sucesso. Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi. |
Eles são os primeiros em todas as áreas, em leitura, matemática e ciências, e uma das chaves para o incrível sucesso de Xangai é o modo como ajudam os professores a melhorar sempre. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
— Agora é tempo de que a doença acabe — disse ela. — Levantemo-nos e obtenhamos algum sucesso a partir de hoje. """Giờ là lúc cơn bệnh phải dừng lại - nàng nói - hãy đứng lên và thu lấy chút thành công nào đó kể từ hôm nay." |
Após a morte de Marley, ela gravou alguns álbuns sob seu nome, sendo que alguns dos álbuns fizeram sucesso no Reino Unido. Sau cái chết của Marley, cô đã thu âm một vài album dưới tên của mình với một số thành công ở Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sucesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.