sugerir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sugerir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugerir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sugerir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sugerir

đề nghị

verb

Você poderia sugerir que eles sublinhem as palavras e frases que encontrarem.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.

Xem thêm ví dụ

Você poderia sugerir que eles sublinhem as palavras e frases que encontrarem.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
Você pode sugerir que os alunos anotem D&C 1:38 em suas escrituras ao lado de Alma 25:12.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
A frase “perseverar até o fim” é usada com frequência para sugerir a necessidade de suportar com paciência as dificuldades por toda a vida.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Sim, em vez de sugerir que Deus é desconhecível, Paulo frisava que os construtores do altar de Atenas, bem como muitos de seus ouvintes, ainda não O conheciam.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
Você pode sugerir que os alunos marquem 1 Néfi 4:6 nas escrituras deles.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu 1 Nê Phi 4:6 trong thánh thư của họ.
Não estava a sugerir que ia tentar fazê- lo, mas... ( Risos )
Tôi không đề nghĩ là tôi sẽ thử cách đó nhưng mà... ( Cười )
Gostaria hoje de sugerir quatro títulos (...) que podem nos ajudar a reconhecer nosso papel individual no plano eterno de Deus e nosso potencial como portadores do sacerdócio.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
Vocês podem sugerir aos alunos que eles anotem essa verdade nas escrituras deles ao lado de Alma 40:21–23.
Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23.
Depois que os alunos relatarem o que aprenderam você pode sugerir que anotem a seguinte verdade no alto da página de suas escrituras: Graças à Expiação de Jesus Cristo, todos serão ressuscitados e julgados de acordo com suas obras.
Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ.
E eu gostaria de sugerir que se tivermos uma visão diferente sobre o design, focar menos no objeto e mais na metodologia de design como uma abordagem, nós poderemos obter resultados de maior impacto.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
Gostaria de sugerir cinco maneiras pelas quais podemos seguir o exemplo do Presidente Monson.
Tôi xin đề nghị năm cách chúng ta có thể noi theo gương của Chủ Tịch Monson:
Note 2: Bioplástico é enganador por sugerir que qualquer polímero derivado da biomassa é ecologicamente correto.
Ghi chú 2: Chất dẻo sinh học gây nhầm lẫn bởi vì nó cho thấy rằng bất kỳ polyme thu được từ sinh khối thân thiện môi trường.
Mas, se não houver fundos na conta do circuito para cobrir as despesas da assembleia anterior ou as despesas iniciais da próxima, como um adiantamento para garantir o uso de um local, o superintendente de circuito pode sugerir que se dê um anúncio às congregações sobre o privilégio de contribuir.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
(1 Timóteo 6:20) O exemplo de Filo parecia sugerir que era possível conciliar a Bíblia com idéias platônicas. — Note 2 Pedro 1:16.
(1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16.
Não posso sugerir um passeio todo dia.
Em không thể cứ mỗi ngày một chương trình mới cho ổng.
Então eu quero sugerir que o prazer é profundo - e isto não é verdade apenas para elevados níveis de prazer como a arte, mas mesmo para os mais pequenos prazeres são afectados pelas nossas crenças sobre essências escondidas.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
Eu gostaria de sugerir que fosse em outra direção.
Và tôi muốn đề nghị các ông đi theo một hướng khác.
Como toda a questão de sugerir que alguém está a infringir a lei e depois recolher provas e prová-lo, é bastante inconveniente.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
Além disso, pode sugerir ao estudante que estabeleça o alvo de se lembrar de pelo menos um texto bíblico que responda a uma pergunta-chave em cada capítulo do livro Bíblia Ensina.
Ngoài ra, sao không đề nghị học viên đặt mục tiêu ghi nhớ ít nhất một câu Kinh Thánh để trả lời một câu hỏi chính ở mỗi chương trong sách Kinh Thánh dạy?
Você pode sugerir que os alunos marquem frases de Alma 14:26, 28 que salientem esse princípio.)
Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng học sinh tô đậm các cụm từ trong An Ma 14:26, 28 mà nhấn mạnh đến nguyên tắc này).
(Tiago 3:18) Quando os ânimos ficam exaltados, ele pode sugerir que cada irmão fale diretamente com ele sobre suas preocupações, em vez de os dois altercarem entre si.
(Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau.
Deixe-me sugerir seis coisas práticas que, se forem aplicadas, vão dissipar essas vozes malignas e restaurar-lhe o tipo de certeza serena e confiança espiritual que podem ser suas se você simplesmente as desejar.
Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy.
Só posso sugerir.
Ta chỉ có thể khuyên.
Estás a sugerir que devia ir para a cama com outros homens?
Em nên làm tình với những người khác nữa.
Se não for trazer problemas demais, você poderia sugerir um lugar respeitável onde eu poderia ter uma refeição e uma bebida decentes?
Nếu không phiền, ông có thể chỉ cho tôi một chỗ nào đàng hoàng để ăn một bữa và uống rượu một cách lịch sự không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugerir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.