suicida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suicida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suicida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ suicida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự tử, tự sát, 自殺, 自死, người tự tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suicida

tự tử

(suicidal)

tự sát

(suicide)

自殺

(suicide)

自死

(suicide)

người tự tử

(suicide)

Xem thêm ví dụ

Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
O suicida em potencial está como que clamando por ajuda.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
A grande maioria dos combatentes estrangeiros queriam ser bombistas suicidas e mártires muito importante, visto que, entre 2003 e 2007, o Iraque teve 1382 atentados suicidas, uma grande fonte de instabilidade.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
Queria ser escritor, mas não conseguiu escrever nada além de um bilhete suicida!
Nhưng tất cả những gì anh ấy viết là lá thư tuyệt mệnh này.
Após receberem treinamento especial, eles deveriam decolar para a sua missão suicida da base aérea de Kanoya (na prefeitura de Kagoshima) em abril.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
Familiares e amigos íntimos geralmente são os primeiros a perceber que alguém angustiado está tendo pensamentos suicidas.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
Os Novos Ateus, por exemplo, defendem que a religião é um conjunto de memes, uma espécie de memes parasitas, que penetram no nosso espírito e nos fazem fazer todo o tipo de coisas religiosas malucas, coisas autodestrutivas, como os bombistas suicidas.
Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,
Mas também lembrava que, mesmo numa missão suicida, o avião poderia ser derrubado antes de atingir o alvo e eu então morreria a troco de nada.
Nhưng cho dù tôi hy sinh mạng sống trong chuyến bay cảm tử, tôi có thể bị bắn rơi trước khi đâm xuống mục tiêu, rồi chết một cách vô ích.
( Jeremias 25:32, 33) O ministro cristão poderá analisar o relato sobre Saul para decidir se pode proferir um discurso fúnebre em favor de um suicida.
(Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không.
Werner Baumbach e Speer reuniram-se com Hitler a 15 de Março de 1945 e conseguiram convencê-lo que as missões suicidas não eram parte da tradição guerreira Alemã e mais tarde nesse dia Baumbach ordenou o dissolução dessa unidade.
Baumbach và Speer cùng gặp Hitler vào ngày 15/3/1945 và thuyết phục Hitler rằng các nhiệm vụ cảm tử không phải là một truyền thống của chiến binh Đức, ngay sau đó Baumbach lệnh cho các đơn vị Reichenberg giải tán.
Um bilhete suicida?
Thư tuyệt mệnh?
Em 11 de maio de 1945, quando ele servia no porta-aviões USS Bunker Hill, próximo a Okinawa, o navio foi atacado por dois aviões suicidas.9 Quase todos os 400 tripulantes morreram, inclusive meu tio Vaughn.
Vào ngày 11 tháng năm Năm 1945, trong khi phục vụ trên tàu sân bay USS Bunker Hill gần Okinawa, con tàu bị hai chiếc máy bay tự sát đánh bom.9 Gần 400 người trong thủy thủ đoàn thiệt mạng, trong đó có Cậu Vaughn của tôi.
Há um pronunciado efeito ondulativo quando alguém se suicida na sua comunidade.
Có một hiệu ứng lan tỏa rõ rệt. khi ai đó tự sát trong cộng đồng.
Consultado em 9 de fevereiro de 2009 «Suicide terrorism: a global threat».
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012. ^ “Suicide Terrorism: A Global Threat”.
Eu quis saber como este pensamento suicida se tornou homicida.
Tôi muốn biết suy nghĩ tự sát của nó dẫn đến hành động như thế nào.
Em 16 de Maio de 2003, 33 pessoas morreram e mais de 100 ficaram feridas quando a cidade foi atingida por múltiplos ataques suicidas executados por marroquinos possivelmente ligados à al-Qaida.
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2003, 33 thường dân đã bị chết và hơn 100 người khác bị thương khi thành phố này bị tấn công trong vụ khủng bố ở Casablanca mà nguyên nhân được cho là có dính líu tới Al_Qaeda.
E quem nos pagará por esse projeto suicida?
Và ai sẽ trả tiền cho nỗ lực tự sát này của chúng ta?
Hoje quero que vejam crianças que se tornam bombista suicidas através de uma lente completamente diferente.
Hôm nay, tôi muốn các bạn xem những đứa trẻ sẽ trở thành những kẻ đánh bom cảm tử qua một ống kính hoàn toàn khác.
O agravante é que “o distúrbio, quando associado à ansiedade e ao comprometimento social ou ocupacional, pode levar a repetidas internações e a tendências suicidas”, declarou o Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Se você sentir que ele não está se abrindo com você em relação a seus pensamentos suicidas, mantenha-se próximo dos sussurros do Espírito para saber o que fazer.
Nếu các anh chị em cảm thấy họ không cởi mở với mình về ý nghĩ tự tử, thì hãy lưu ý đến những thúc giục của Thánh Linh để biết phải làm gì.
Poderia ser seu próximo terrorista suicida.
Cho 1 vụ khủng bố tự sát bằng bom tiếp theo.
Nunca teria imaginado que um bombista suicida de 19 anos me ensinaria uma lição valiosa.
Tôi chưa bao giờ tưởng tượng rằng một kẻ đánh bom tự sát 19 tuổi lại dạy cho tôi một bài học đáng giá.
Mais tarde, Oz se reúne com Gilbert e imediatamente reúne-se com a pessoa por trás da natureza suicida de Oz: Zai Vessalius, seu pai.
Sau đó, Oz và Gilbert đã gặp người kéo Oz xuống Abyss: Zai Vessalius, không ai khác chính là cha cậu.
E isto é um colete suicida.
Còn đó là " áo liều mạng. "
Chamam-lhe xadrez suicida.
Họ gọi đó là cờ tự sát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suicida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.