sujeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sujeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rác bẩn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujeira

rác bẩn

noun

rác rưởi

noun

Preso numa cadeira na sujeira e lama, e ainda o homem provoca!
Bị cột chặt vào ghế cùng rác rưởi và bùn đất, và anh ta vẫn khiêu khích!

Xem thêm ví dụ

Neste mundo sujo, vocês conseguiram pôr de lado a sujeira!”
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
Lixo, sujeira, alimentos e resíduos descobertos atraem insetos e outros animais que podem transmitir doenças.
Cũng nên lưu ý rằng nơi nào có phân thú vật, rác, thức ăn không đậy kín, thì nơi đó có côn trùng, chuột và các loài vật gây hại khác mang mầm bệnh truyền sang chúng ta.
Na verdade, ela percebeu a sujeira, tanto quanto ele fez, mas ela havia decidido apenas para deixá- lo ficar.
Trong thực tế, cô đã nhận thấy tính chất bẩn càng nhiều như ông đã làm, nhưng cô đã quyết định chỉ để cho nó ở lại.
Só vim limpar a sujeira.
Tôi chỉ ở đây, để don dẹp rác rưởi!
Não faço parte dessa sujeira.
Đưng so tôi với anh và đám cặn bã của anh!
4 Quando Jeová lavar a sujeira* das filhas de Sião+ e limpar o derramamento de sangue do meio de Jerusalém, com um espírito de julgamento e um espírito que queima,*+ 5 Jeová criará sobre toda a região do monte Sião e sobre o lugar de seus congressos uma nuvem e uma fumaça de dia, e um fogo brilhante de noite;+ sobre tudo que é glorioso haverá um abrigo.
4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở.
Toda sujeira ficou por lá.
Cách chỗ anh mất dấu một dặm đường toàn là đất.
Ali ele diz: “O que corresponde a isso salva-vos também agora, a saber, o batismo, (não a eliminação da sujeira da carne, mas a solicitação de uma boa consciência, feita a Deus,) pela ressurreição de Jesus Cristo.”
Nơi đó ông nói: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Đức Chúa Jêsus-Christ”.
E, embora tenhamos de ‘eliminar a sujeira da carne’, apenas isso não nos salva.
Và dù cho chúng ta phải «làm sạch sự ô-uế của thân-thể», thì riêng điều này cũng không cứu được chúng ta.
Ah, agora eu tenho um emprego honesto como faxineiro. Às vezes trabalho em bancos, mas em vez de tirar o dinheiro, eu tiro a sujeira!
À, hiện nay tôi làm một nghề lương thiện, đôi khi vẫn liên quan đến nhà băng, nhưng không phải trộm cướp mà là dọn dẹp trong đó!
E ouro como a sujeira das ruas.
Vàng thành đống như bùn ngoài đường.
Famílias bem informadas escapam de certas doenças desse tipo evitando a sujeira física e espiritual.
Gia đình nào khôn ngoan sẽ ngừa được vài thứ bệnh nếu họ tránh sự ô uế về thể xác và thiêng liêng.
Você talvez logo associe essa imagem a sujeira e mau cheiro.
Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối.
" Algum dia uma chuva forte virá limpar a sujeira das ruas. "
" Một ngày nào đó, một cơn mưa thật sự sẽ đến và tẩy sạch cặn bã trên đường phố ".
Essas vozes pertencem àqueles que ignoram a verdade do evangelho e que usam a Internet, as mídias sociais e impressas, o rádio, a televisão e os filmes para apresentar, de uma maneira sedutora, violência, linguagem vulgar, sujeira e imundície de modo que nos distraiam de nossos objetivos e dos planos que temos para a eternidade.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.
Morreríamos atolados na nossa sujeira, mas seríamos felizes.
Tất cả chúng ta sẽ dần chết đói trong phần xấu xa của mình, nhưng ít nhất cũng hạnh phúc.
A barata, que gosta da sujeira, também é suspeita de transmissão mecânica de doenças.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
Isto é deixado claro em 1 Pedro 3:21, que diz: “O que corresponde a isso salva-vos também agora, a saber, o batismo, (não a eliminação da sujeira da carne, mas a solicitação de uma boa consciência, feita a Deus,) pela ressurreição de Jesus Cristo.”
Chúng ta thấy rõ điều này nơi I Phi-e-rơ 3:21: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Chúa Giê-su Christ”.
Em seguida, mergulhou a esponja em um balde cheio de água com sabão e lavou a sujeira do carro.
Rồi cô nhúng một miếng bọt biển mềm vào một chậu xà phòng và rửa xe.
E por essa mesma razão ele teria neste momento mais uma razão para se esconder, porque, como resultado da poeira que estava por todo o quarto e voava com o menor movimento, ele estava totalmente coberto de sujeira.
Và cho rằng lý do rất ông đã có ở thời điểm này nhiều hơn nữa để ẩn đi, bởi vì như là kết quả của bụi nằm trên tất cả các phòng của mình và bay xung quanh với các phong trào nhỏ, ông đã hoàn toàn được bảo hiểm trong bụi bẩn.
Sujeira piolhenta!
Ghê bỏ mẹ!
Sujeira em extinção.
Thật nguy hiểm.
Não acho que os acionistas da Polehydrus estarão muito interessados em um tubo de sujeira.
Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu.
E limpe a sujeira.
Rồi lau dọn đống kiến vỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.