sujo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sujo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bẩn, dơ, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujo

bẩn

adjective

Toalhas sujas no chão da casa de banho, restos de comida a tresandar.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

adjective

E você é bom demais para sujar suas mãos.
Và anh nghĩ anh quá cao sang để bị tay.

bẩn thỉu

adjective

Tire suas patas sujas de mim, seu maldito macaco asqueroso!
Bỏ bàn tay bẩn thỉu ra khỏi người tao ngay, đồ khỉ bẩn thỉu khốn khiếp.

Xem thêm ví dụ

Uma senhora, que estava na minha frente, disse: "Puxa, como está sujo o seu lenço!
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông đảo: "Hỡi đồng bào bị đoạ đầy đau khổ!
Parecem com pratos de jantar sujos.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn .
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Dizes que é sujo?
Cậu nói là bẩn thỉu?
Mas... se quiserem que os vossos netos se recordem de vocês como sendo algo diferente dos tipos sujos que vocês já foram...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Lá vai o sujo, aqui vem o limpo, reclusos.
Anh phải nói hết sự thật về vết bỏng đó với Giám đốc trại
Demônio sujo!
Một kẻ thối tha!
Não será nenhuma surpresa dizer que os bancos aceitam dinheiro sujo e que eles dão prioridade aos seus lucros, também de outras maneiras destrutivas.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Não vão direitos à polícia a chorar por alguém lhes ter roubado o dinheiro sujo.
Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ.
Porque não deixar um homem sujo fazê-lo?
Tại sao không để cho 1 tay ti tiện làm việc đó?
Fizemos a mesma coisa em DUMBO, no Brooklyn, e este foi um dos primeiros projetos que fizemos, e pegamos um estacionamento subutilizado e bem sujo e usamos um pouco de tinta e algumas plantas para transformá-lo em um fim de semana.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Jogo sujo.
Chơi bẩn.
Ela fez um gesto vago indicando o velho espelho sujo e o piso molhado.
Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt.
Sujo, despenteado e aos trapos.
Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.
Estás todo sujo e a sangrar!
Trông cậu bẩn thỉu quá, lại chảy máu nữa.
Está me usando para um trabalho sujo, não é?
Các người đang lợi dụng tôi để làm việc mờ ám, đúng chưa?
Te pagam o dôbro para fazer êsse trabalho sujo?
Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao?
Aquele porco sujo, Cuchillo!
Tên khốn kiếp, Cuchillo!
Os haritas são um povo sujo.
Harith là một dân tộc ở .
Tens sempre os óculos todos sujos.
Kính của anh bẩn rồi này.
Nova Debbie, apare os arbustos fora do Citibank na 47th e os coloque em qualquer lugar que veja sujo.
Debbie mới, vặt hết cây con bên ngoài Citibank trên phố 47 về đây và cắm chúng ở bất cứ chỗ nào có đất.
Estava tão sujo, que até os ratos fugiram dele.
bẩn đến nỗi kể cả chuột cũng phải chạy.
Senti-me sujo.
Tôi cảm thấy nhơ bẩn.
Deitava fora um par de sapatos, mesmo se só estivessem sujos.
Anh ta vứt cả đôi giầy dù chúng mới chỉ xước da.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.