sumô trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumô trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumô trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sumô trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sumo, Sumo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumô

sumo

noun

Sumo

noun

Xem thêm ví dụ

Ele é o sumo sacerdote presidente, o receptáculo de todas as chaves do santo sacerdócio e a voz de revelação de Deus ao Seu povo.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Como sumo pontífice ele velou pela adoração pagã e protegeu seus direitos.”
Với cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”.
É assim que respondes ao Sumo Sacerdote?
Ngươi trả lời Thầy Thượng Tế như vậy sao?
Por meio da obediência sob extrema adversidade, Jesus foi “aperfeiçoado” para assumir a nova função que Deus tinha em mente para ele, a de Rei e Sumo Sacerdote.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
“[Ele] devia morar na sua cidade de refúgio até a morte do sumo sacerdote.” — NÚMEROS 35:28.
“Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
37 O sumo conselho de Sião forma um quórum igual em autoridade, nos negócios da igreja e em todas as suas decisões, aos conselhos dos Doze nas estacas de Sião.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
(Romanos 5:19) Qual Sumo Sacerdote de Deus no céu, Jesus aplicará o mérito de seu sacrifício humano perfeito para restabelecer toda a humanidade obediente, incluindo bilhões dos mortos ressuscitados, na perfeição humana, com a perspectiva de viver para sempre em felicidade numa terra paradísica.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Ele seria tão ineficaz como o Sumo Sacerdote Eli, que deu uma repreensão branda aos seus filhos iníquos e depois deixou que continuassem a praticar seus atos iníquos.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
Do mesmo modo, Jesus, como nosso Sumo Sacerdote celestial, ‘compadece-se das nossas fraquezas’, ou segundo a versão da Bíblia do Peregrino, “não é insensível à nossa fraqueza”. — Hebreus 4:15.
Tương tự như thế, là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm trên trời của chúng ta, Chúa Giê-su “có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”, hoặc “cảm thông các yếu đuối ta”, theo bản dịch của An Sơn Vị.—Hê-bơ-rơ 4:15.
O Rei-Sacerdote Melquisedeque representou profeticamente Alguém que seria o Sumo Sacerdote do Deus Altíssimo e também um poderoso guerreiro, apoiado pelo Deus Supremo.
Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ.
Pois até mesmo o templo que antes havia em Jerusalém era apenas “uma cópia da realidade” — o grande templo espiritual de Jeová, que passou a funcionar quando Cristo se tornou seu Sumo Sacerdote em 29 EC.
Thật ra ngay cả đền thờ Giê-ru-sa-lem cũng chỉ là “kiểu-mẫu nơi thánh thật”—tức đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va, bắt đầu hoạt động khi Đấng Christ trở thành Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN!
O último capítulo, que fala da morte de Moisés, talvez tenha sido acrescentado por Josué ou pelo Sumo Sacerdote Eleazar.
Chương chót, tường thuật về cái chết của Môi-se, có lẽ do Giô-suê hoặc Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm Ê-lê-a-sa viết.
De fato, quem convocou o tribunal foi o Sumo Sacerdote Caifás, o mesmo que presidia o Sinédrio quando esse supremo tribunal judaico condenou Jesus Cristo à morte alguns meses antes.
Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.
1955 — Chiyonofuji Mitsugu, lutador de sumô japonês.
1928) Chiyonofuji Mitsugu, đô vật sumo người Nhật Bản (s.
A língua dela estava azul por causa do sumo de groselha.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại.
10 “‘O sumo sacerdote entre seus irmãos, sobre cuja cabeça se derramou o óleo de unção+ e que foi ordenado* para usar as vestes sacerdotais,+ não deve deixar seu cabelo ficar descuidado nem rasgar as suas vestes.
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình.
A visita ao templo foi um sucesso, e nos meses seguintes os élderes e sumos sacerdotes da ala acompanharam mais adultos sem investidura ao templo.
Chuyến viếng thăm đền thờ là một sự thành công, và trong những tháng kế tiếp, các anh cả và các thầy tư tế thượng phẩm trong tiểu giáo khu đi với nhiều tín hữu thành niên đến đền thờ.
Eles exigiram uma explicação: “Injurias tu o sumo sacerdote de Deus?”
Họ hỏi: “Ông mắng nhiếc thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời sao?”.
Cristo é sumo sacerdote segundo a ordem de Melquisedeque, ocupando uma posição muito superior à do sacerdócio arônico.
Đấng Christ là thầy tế lễ thượng phẩm theo ban Mên-chi-xê-đéc, có địa vị cao hơn nhiều so với các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn.
Os chamados do Élder Clark incluem o de presidente do quórum de élderes, secretário executivo da ala, conselheiro do bispo, bispo, sumo conselheiro, conselheiro do presidente da missão da estaca e setenta de área.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
E como é maravilhoso o nosso Sumo Sacerdote!
Ngài quả là một Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm tuyệt vời!
Como se isso não bastasse, o equilíbrio dos ingredientes e a presença de espessantes naturais, como a goma xantana, que também se encontra em muitos sumos e batidos, pode fazer com que "ketchups" diferentes tenham comportamentos diferentes.
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
Se alguns alunos acharam que Alma estava falando de Jesus Cristo, pergunte por que a descrição de um sumo sacerdote justo os faz lembrar do Salvador.
Nếu một số học sinh đoán rằng An Ma đang nói về Chúa Giê Su Ky Tô, thì hãy hỏi họ tại sao phần mô tả về một thầy tư tế thượng phẩm ngay chính lại nhắc họ nhớ tới Đấng Cứu Rỗi.
Esse templo passou a funcionar quando Jesus Cristo foi ungido como seu Sumo Sacerdote em 29 EC.
Đền thờ đó bắt đầu hoạt động khi Chúa Giê-su Christ được xức dầu làm Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN.
Constantino usava o título pagão pontifex maximus (sumo pontífice), ou sacerdote supremo, e se considerava o soberano absoluto de todas as religiões em seu império.
Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumô trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.