super-homem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ super-homem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ super-homem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ super-homem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là siêu nhân, 超人. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ super-homem

siêu nhân

noun

E sempre aterrisam parecido com o super homem mergulhando nos céus.
Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do.

超人

noun

Xem thêm ví dụ

ou “Super-Homem!”
” hoặc “Siêu Nhân!
Ele pensava que era invencível, como o super-homem.
Anh nghĩ mình bất khả chiến bại, như siêu nhân.
Quanto você acha que isso enfurece o Super-Homem.
Cậu nghĩ là Siêu nhân có bực bình về điều đó nhiều không?
Aposto que o Super-homem não conseguia saltar por cima destes.
Bác cá là Superman cũng không nhảy qua được thứ này.
Alguém queria que o Super-Homem parecesse culpado.
Ai đó muốn Superman phải chịu tội.
A principal é se o Super-Homem esteve envolvido neste ataque.
Liệu Superman có liên quan tới vụ tấn công này? "
Ele não era um super-homem, mas conseguiu obter bons resultados, apesar de forte oposição.
Dù không phải là siêu nhân, nhưng ông đã có thể hoàn thành rất nhiều việc tốt lành bất chấp sự chống đối dữ dội.
Ele enfiou o Super-Homem de volta na minha vida.
Ông ấy vừa đẩy Siêu Nhân vào lại cuộc sống của em.
Os pais do Super- Homem morreram em Krypton antes de um ano de idade.
Cha mẹ của Siêu Nhân chết ở Krypton khi cậu chưa đầy 1 tuổi.
Eu e o Super-Homem interrogamo-lo.
Superman và tôi sẽ đi gặp Dr.Shin.
Agora, esperamos que o Super-Homem preste declarações ao Senado... ao povo americano e, claro, ao mundo.
Bây giờ, chúng tôi hi vọng rằng Superman sẽ đưa ra một vài tuyên bố đối với ban Thượng viện với người dân Hoa Kỳ, và tất nhiên là cả toàn thể Thế giới.
Esse é o disfarce que o Super-Homem usa para se misturar com a gente.
Đó là bộ đồ hóa trang của Super man để hòa nhập với chúng ta.
Se acha que o Super-Homem é um assassino, então, deite-a fora.
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.
Em outros mundos, no caso do Super-Homem, o matamos.
Nói cách khác, Superman, nếu chúng tôi phải giết anh.
Ash, se me enterrares, deixarás de ser um Super-Homem e voltarás a ser um empregado de loja.
Ash, nếu mày chôn tao, là hết làm siêu nhân, lại quay về làm nhân viên siêu thị đấy.
Tivemos sorte com o Super-Homem.
Chúng ta đã may mắn với Superman.
Vida longa para o super-homem!’
Siêu nhân sống muôn năm!’
Bem, posso não precisar que o " Super-Homem " seja um herói, mas, vou sempre precisar de ti.
em đã làm được những điều mà Superman còn không thể. nhưng em sẽ luôn cần chị.
Nunca disse que o Super-Homem existe e que é americano.
Tôi chưa hề nói, " Siêu nhân tồn tại và anh ta là người Mỹ ".
Tragédia, Sexo, e Super-homem.
bi kịch, tình dục và Siêu nhân.
Visto que sobrevivi aos ferimentos de quatro tiros, os vizinhos passaram a me chamar de Super-Homem.
Vì bốn viên đạn đã không giết chết tôi nên hàng xóm bắt đầu gọi tôi là Siêu Nhân.
Não fique bravo comigo, Super-Homem!
Đừng lên mặt với tôi, Superman!
E sempre aterrisam parecido com o super homem mergulhando nos céus.
Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do.
Super-Homem e o Caçador de Homens de Marte vão lutar.
Superman và Martian Manhunter sẽ đánh nhau.
E não excluíram a ideia de que o Super-Homem terá estado envolvido.
Và cũng không ngoại trừ khả năng Superman là đồng phạm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ super-homem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.