superlativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superlativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superlativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ superlativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cấp cao nhất, từ ở cấp cao nhất, cao nhất, tối cao, tột bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superlativo
cấp cao nhất(superlative degree) |
từ ở cấp cao nhất(superlative) |
cao nhất(superlative) |
tối cao(superlative) |
tột bực(superlative) |
Xem thêm ví dụ
Como devemos corresponder a essa expressão superlativa do amor de Deus? Chúng ta phải đáp lại tình yêu thương tột bậc đó của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
3 O Principal Herdeiro, de temperamento brando, recebe a Terra de seu Pai, Jeová, o exemplo superlativo de brandura de temperamento. 3 Đấng thừa kế nhu mì lớn nhất nhận được trái đất từ Cha ngài là Đức Giê-hô-va, Ngài là gương tốt nhất về sự nhu mì. |
Jeová é um Deus de notável amor, superlativa sabedoria, perfeita justiça e pleno poder. Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có tình yêu thương tuyệt vời, khôn ngoan tột bậc, công bình hoàn toàn và quyền năng tối cao. |
E quão gratos somos de que o exemplo superlativo de Jesus Cristo torna nossa fé firme e inabalável! Và chúng ta biết ơn biết bao về gương mẫu tuyệt đối của Giê-su Christ làm cho đức tin chúng ta vững vàng và không gì rúng động nổi! |
Assim sendo, o que é que essa superlativa dádiva nos diz sobre como começou o sofrimento, por que Deus o permitiu e o que ele fará a respeito? Vậy thì sự ban cho vô song này cho chúng ta biết gì về: sự đau khổ đã bắt đầu thế nào, tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự đau khổ kéo dài, và chừng nào Ngài mới sửa chữa vấn đề này? |
(Atos 13:22; 1 Samuel 13:14) De fato, Davi imitava o exemplo superlativo de humildade: o do próprio Jeová Deus. (Công-vụ 13:22; 1 Sa-mu-ên 13:14) Đa-vít quả đã noi theo gương tốt nhất về tính khiêm nhường, gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
15 O papel superlativo do amor vê-se também quando se compara com a longanimidade, ou seja, suportar pacientemente o mal ou a provocação. 15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích. |
(Romanos 1:20) Sim, a superlativa excelência da Terra e das criaturas que nela viviam era deveras um maravilhoso reflexo das qualidades invisíveis de Deus — não menos importante entre elas sendo a sua abundante bondade. Đúng, sự siêu việt tuyệt vời của trái đất và của các tạo vật quả thật đã phản ảnh các đức tính vô hình của Đức Chúa Trời—trong số đó đức tính nhân từ không phải là yếu kém nhất. |
De que modo vê-se o papel superlativo do amor em comparação com outro fruto do espírito, a longanimidade? Tình yêu thương có vai trò trọng nhất thế nào khi so sánh với trái của thánh linh là sự nhịn nhục? |
“Existem, sem dúvida, inumeráveis passagens nas Escrituras que estabelecem com superlativa clareza a existência da liberdade de vontade”, escreveu. Ông viết: “Quả là có vô số đoạn trong Kinh Thánh chứng minh hết sức rõ ràng rằng có tự do ý chí”. |
Mas quantas se lembram e se esforçam em aplicar seu ensino superlativo encontrado no Sermão do Monte? Nhưng có bao nhiêu người nhớ và cố gắng áp dụng những dạy dỗ siêu việt của ngài trong Bài Giảng trên Núi? |
(Salmo 92:15) A palmeira é testemunha silenciosa das qualidades superlativas do seu Criador. (Thi-thiên 92:15) Cây chà là âm thầm làm chứng cho những đức tính siêu việt của Đấng Tạo Hóa. |
Trata-se de uma ocasião em que todos podem refletir a respeito do superlativo amor de Jeová Deus e de Jesus Cristo. — João 3:16. Đây là một dịp mà mọi người có thể ngẫm nghĩ về tình yêu thương cao cả của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ.—Giăng 3:16. |
(Marcos 10:17, 18) Isso porque ele obviamente encarava seu Pai como o superlativo exemplo de bondade. (Mác 10:17, 18) Có lẽ vì ngài biết Đức Chúa Trời là Đấng nhân lành tối cao. |
“Ricamente suprida” pode também indicar o grau superlativo da condição abençoada que terão os que se esforçaram na corrida pela vida. Cụm từ này cũng có thể nói đến vô số ân phước mà những người đã nỗ lực trong cuộc đua giành sự sống sẽ nhận được. |
20 Ao andarmos pela fé, não pela vista, temos um Exemplo superlativo. 20 Khi bước đi bởi đức tin, chớ chẳng phải bởi mắt thấy, chúng ta có Đấng Gương Mẫu tuyệt vời. |
15 As palavras de Jesus e seu superlativo exemplo promovem o espírito generoso. 15 Chúa Giê-su đã giảng dạy và nêu gương mẫu xuất sắc về tinh thần ban cho. |
Mais importante ainda, esse “cântico superlativo” cumpre-se no amor do Pastor Excelente, Jesus Cristo, por sua “noiva” de 144.000 seguidores ungidos. — Cântico de Salomão 1:1; Revelação 14:1-4; 21:2, 9; João 10:14. Quan trọng hơn, “Bài ca tuyệt vời” này được ứng nghiệm trong tình yêu thương của đấng Chăn chiên Hiền lành là Giê-su Christ đối với người “vợ mới cưới” của ngài gồm 144.000 môn đồ được xức dầu (Nhã-ca 1:1; Khải-huyền 14:1-4; 21:2, 9; Giăng 10:14). |
(Mateus 20:28; João 3:16; Romanos 6:23) Esta dádiva superlativa confirma a profundeza do amor de Deus pela humanidade e garante infindáveis bênçãos a todos os que continuam a escutar a Jeová. — Romanos 8:32. (Ma-thi-ơ 20:28; Giăng 3:16; Rô-ma 6:23) Món quà cao quý đó khẳng định tình yêu thương sâu xa của Đức Chúa Trời đối với nhân loại và bảo đảm ân phước vô tận cho những ai tiếp tục lắng nghe Ngài.—Rô-ma 8:32. |
Teatro superlativo. Rạp hát tối thượng. |
Ele é chamado no texto hebraico de “Cântico dos Cânticos”, isto é, o cântico superlativo. Trong Kinh-thánh bằng tiếng Hê-bơ-rơ, bài ca này được gọi là “bài ca bậc nhất”, nghĩa là bài ca tuyệt hảo. |
Portanto, a esperança de vida eterna é acima de tudo uma expressão de benignidade imerecida, um ato de amor superlativo da parte de Deus. Vậy, lý do chủ yếu Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng sống vĩnh cửu là vì ân huệ và tình yêu thương cao cả của Ngài. |
Ancião algum tem todas as qualidades cristãs num grau superlativo, pois todos são imperfeitos. Không một trưởng lão nào có tất cả các đức tính của tín đồ đấng Christ ở trình độ siêu đẳng nhất, vì tất cả đều là bất toàn. |
(Revelação 4:8) Ora, isto atribui a Deus santidade e pureza em grau superlativo! (Khải-huyền 4:8). Tất đây nói lên sự thánh thiện, sự trong sạch siêu đẳng của Đức Chúa Trời! |
Qual é o exemplo superlativo das grandes ações de Jeová a favor da humanidade? Hành động cao cả nhất trong những việc lớn lao Đức Giê-hô-va đã làm cho nhân loại là gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superlativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới superlativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.