surdo-mudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surdo-mudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surdo-mudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ surdo-mudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người câm điếc, người câm, câm và điếc, vừa điếc vừa câm, câm điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surdo-mudo

người câm điếc

(deaf-mute)

người câm

câm và điếc

(deaf-and-dumb)

vừa điếc vừa câm

câm điếc

Xem thêm ví dụ

Os vossos deuses são feitos com mãos humanas e são surdos, mudos e cegos.
Thần linh của các người được tạo ra từ bàn tay con người câm điếc và đui mù
É surdo-mudo.
Ảnh bị câmđiếc.
O pai dela é professor de surdos-mudos.
Bố của cháu dạy cho người khuyết tật.
Achamos que é surdo-mudo.
Chắc là ảnh bị câm điếc.
Conforme o polícia chinês se aproximou da minha família, eu instintivamente levantei-me e disse-lhe que eles eram surdos-mudos que eu estava a acompanhar.
Khi người cảnh sát Trung Quốc đến gần họ, tôi đã ngay lập tức đứng dậy và nói với anh ta rằng đây là những người câm điếc mà tôi đang phải đi cùng.
Como Jesus demonstra compaixão ao lidar com um homem surdo e mudo?
Chúa Giê-su tỏ lòng trắc ẩn ra sao khi đối xử với người đàn ông bị điếcngọng?
1:62 — Zacarias ficou surdo e mudo?
1:62—Xa-cha-ri có bị điếc khi câm không?
Contudo, ao discipliná-los, Jeová não fez com que ficassem literalmente cegos, surdos, coxos ou mudos.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.
Pense na felicidade que haverá quando cegos, surdos, paralíticos e mudos forem curados.
Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què và người câm khi được chữa lành.
A Bíblia diz que os idosos se tornarão novamente jovens, que os doentes serão curados, e que os coxos, cegos, surdos e mudos serão aliviados de seus padecimentos.
Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng những người già sẽ được trẻ lại, người ốm đau sẽ được mạnh khỏe và những người què, người mù, người điếcngười câm sẽ hết tật nguyền.
Faz até os surdos ouvir e os mudos falar.”
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.
4:11 — Em que sentido Jeová ‘designa o mudo, o surdo e o cego’?
4:11—Đức Giê-hô-va “làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ” theo nghĩa nào?
Faz até os surdos ouvir e os mudos falar.” — Marcos 7:37.
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”.—Mác 7:37.
(1 Timóteo 4:4) Ele não tem culpa se alguém nasce cego, mudo ou surdo.
(1 Ti-mô-thê 4:4) Khi một người sinh ra bị mù, câm hay điếc, đó không phải lỗi tại Ngài.
● “Quem designa o mudo, ou o surdo, ou o de vista clara, ou o cego?
● “Ai đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ?
Apesar de terem boca, olhos e ouvidos, são mudos, cegos e surdos.
Cho dù có tai, mắt và miệng nhưng chúng điếc, mù và câm.
Os cegos ganham visão, os mudos conseguem falar e os surdos ouvir.
Người mù sáng mắt, người câm nói được và người điếc nghe được.
IMAGINE os cegos enxergarem, os surdos ouvirem todos os sons, os mudos cantarem com alegria e os aleijados começarem a andar sem vacilação!
HÃY tưởng tượng cảnh người mù được sáng mắt, tai người điếc nghe được mọi âm thanh, lưỡi người câm ca hát mừng rỡ, và đôi chân người què bước đi vững chãi!
(Mateus 9:1-7; 15:30, 31) De modo similar, Jesus Cristo, como Rei celestial do Reino de Deus, curará milagrosamente os cegos, os mudos, os surdos, os aleijados, os mentalmente aflitos e os portadores de qualquer outra deficiência ou enfermidade.
(Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác.
Ele é surdo, mudo e cego.
Ổng bị đui, điếccâm.
E que parvoíce é esta do meu pai ser professor de surdos-mudos.
Thật là quá khi nói bố em dạy cho người khuyết tật.
Ter servos surdos-mudos... ao menos garante uma vida um pouco mais longa.
Có những người hầu câmđiếc ít ra cũng khiến tôi được sống lâu hơn!
Vagueará pelo mundo dos mortos cego, surdo e mudo.
Ngươi sẽ đi vào cõi chết bị điếc, câm, và mù và cả thế giới bên kia sẽ biết...
ELE CURA UM HOMEM SURDO E MUDO
NGÀI CHỮA LÀNH CHO NGƯỜI ĐÀN ÔNG BỊ ĐIẾCNGỌNG
Com o poder do espírito santo de Deus, Jesus curou doentes, aleijados, cegos, surdos e mudos.
Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời ban cho quyền lực, ngài đã chữa lành người bệnh, què, mù, điếc, câm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surdo-mudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.