surdo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surdo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surdo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ surdo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surdo

điếc

adjective

Beethoven estava surdo em seus últimos anos de vida.
Beethoven trở thành điếc vào những năm cuối đời.

Xem thêm ví dụ

surdos na sua região?
Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không?
" Por favor, adote esta pobre garota surda.
Xin hãy nhận nuôi đứa bé gái câm này
Os surdos “ouvem” as boas novas
Người điếc “nghe” tin mừng
Muitos surdos sentem-se isolados e excluídos, e é muito difícil se comunicar com eles.
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
Além disso, também é surdo!
Hắn còn điếc nữa.
As apresentações são feitas na língua dos surdos e as verdades bíblicas são apresentadas no modo de pensar deles — na língua deles.
Cử tọa lĩnh hội thông tin bằng ngôn ngữ của họ, và lẽ thật Kinh Thánh được trình bày theo cách suy nghĩ của người khiếm thính, bằng ngôn ngữ ký hiệu.
Não sou surda.
Tôi có điếc đâu.
19 Porque enviarei o meu servo a vós que sois cegos; sim, um mensageiro para abrir os olhos dos cegos, e destapar os ouvidos dos surdos;
19 Vì ta sẽ sai tôi tớ của ta đến với các ngươi là những kẻ mù; phải, một sứ giả để mở mắt kẻ mù, và thông tai kẻ điếc;
Também aprecio minha pequena participação em ajudar outros surdos a aprender mais sobre nosso amoroso Criador e a se aproximar dele.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
De facto, oiço muitas vezes: "O meu marido é surdo."
Tôi đã nghe những câu kiểu này khá nhiều: "Chồng tôi bị mù âm nhạc!"
PARA proclamarem as boas novas do Reino entre os surdos, muitas Testemunhas de Jeová no Brasil aceitaram o desafio de aprender a língua brasileira de sinais.
ĐỂ CÔNG BỐ tin mừng về Nước Trời trong cộng đồng người khiếm thính, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brazil đã chấp nhận công việc khó khăn học tiếng Brazil ra dấu.
(b) Descreva como Jesus curou o homem surdo.
(b) Hãy miêu tả việc Chúa Giê-su chữa lành người điếc.
Observadores têm notado que as Testemunhas de Jeová cuidam bem das necessidades espirituais dos surdos.
Những người quan sát nhận thấy là các Nhân Chứng chăm sóc chu đáo cho nhu cầu thiêng liêng của người điếc.
Ainda não estamos surdos.
Mình vẫn chưa điếc.
É surdo?
Mày điếc à?
A mensagem pode ser mais atraente aos surdos quando apresentada na língua de sinais.
Khi thông điệp được trình bày bằng ngôn ngữ ký hiệu thì sẽ thu hút người khiếm thính hơn.
Ser Helen Keller tanto cega como surda não a impediu no seu trabalho de ajudar deficientes físicos.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
surda.
Chỉ nghễnh ngãng chút thôi.
Posteriormente, descobri que também era um bocado surdo, possivelmente de nascença, nos registos mais altos.
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
Mas em 1978, a sede das Testemunhas de Jeová na Itália começou a organizar congressos para os surdos.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
Quando curou um surdo, ele o levou à parte, provavelmente para que a cura milagrosa não o deixasse constrangido ou assustado.
Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt.
Atribuição do estatuto de ser humano, ao surdo.
Về căn bản chủ thuyết nhân vị đề cao cá nhân con người, lấy con người làm trung tâm.
Está desenvolvendo um senso de humor ou fiquei surdo?
Ông đang nói chơi, hay nói giỡn?
Vemos claramente que uma linha divisória que separa os que ouvem a música da fé dos que são surdos ou fora de sintonia é o estudo ativo das escrituras.
Rõ ràng là sự khác biệt giữa những người nghe âm nhạc của đức tin với những người không thể nghe âm điệu hoặc bị lạc điệu là việc tích cực học thánh thư.
Contudo, ao discipliná-los, Jeová não fez com que ficassem literalmente cegos, surdos, coxos ou mudos.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surdo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.