sweetie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweetie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweetie trong Tiếng Anh.

Từ sweetie trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo, mứt, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweetie

kẹo

noun

Then you just think of the bag of chocolate sweeties.
Thì cậu chỉ cần nghĩ về gói kẹo sô-cô-la.

mứt

noun

người yêu

noun

I'm just trying to help you, sweetie.
Anh chỉ cố gắng giúp em, người yêu ơi!

Xem thêm ví dụ

I'm gonna need you to walk soon, sweetie.
Con cần biết đi nhanh lên.
Sweety, you did so good.
Con yêu, con làm tốt lắm.
Have a great day at school, sweetie.
Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.
Don't worry sweety.
Đừng lo, cưng à.
Hey, sweetie.
Chào, em yêu.
Sweetie, sit down.
Mau ngồi đi con.
How are you, sweetie?
Cháu thế nào?
Just a tad, sweetie.
Chỉ một chút thôi, anh yêu.
Ow, ow, sweetie, watch your teeth.
Này, cục cưng, cẩn thận cái răng.
Sweetie?
Con yêu?
Sweetie.
Con yêu.
I have a friend, proposed to his sweetie.
Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu.
No, I'm sorry, sweetie.
Không, tớ rất tiếc, cưng ơi.
Hey, sweetie.
Chào cháu.
I'm in, uh, sales, sweetie.
Bố làm ở phòng kinh doanh.
Hi, sweetie.
Chào cưng
Don't go far, sweetie.
Đừng đi xa đấy, con yêu.
Sweetie, I gotta tell you, it sounds a little bit like you like the apartment more than you like-
Em gái à, chị phải nói cho em biết, có vẻ như là em thích căn hộ hơn là em thích...
Hi, sweetie!
Chào anh yêu!
As soon as I can, sweetie.
Ngay khi anh có thể, em yêu.
Don't forget to brush your teeth, sweetie.
Đừng quên đánh răng đấy, con yêu.
We'll see you out there, sweetie.
chúng tôi gặp cô ngoài kia, sweetie.
Oh sweetie
Cháu yêu.
Oh, sweetie, so obvious.
Ôi cưng ơi, dễ thấy quá.
Oh, sweetie.
Oh, con yêu à!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweetie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.