sweeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweeper trong Tiếng Anh.

Từ sweeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy quét, người quét, người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweeper

máy quét

noun

người quét

noun

We just got passed by a street sweeper.
Ta mới vừa đi ngang qua người quét đường

người ở

noun

Xem thêm ví dụ

There was never a sweeper team.
Chẳng có đội dọn dẹp nào cả.
Her most notable roles include Okinu from Ghost Sweeper Mikami, Miki Koishikawa from Marmalade Boy and Shaorin from Mamotte Shugogetten.
Các vai diễn đáng chú ý nhất của cô gồm Kinu trong Ghost Sweeper Mikami, Koishikawa Miki trong Marmalade Boy và Shaorin trong Mamotte Shugogetten.
Despite his young age, has been described as a sweeper-keeper, due to his excellent ball control and distribution of the ball.
Mặc dù trẻ tuổi, được mô tả thi đấu ở vị trí thủ môn quét, nhờ khả năng kiểm soát và phân phối bóng tốt.
Mostly playing as a sweeper, Bruny has played most of his career for Don Bosco FC except for two seasons at Trinidadian side Joe Public F.C..
Mostly là một cầu thủ quét, Bruny thi đấu hết sự nghiệp cho Don Bosco FC trừ 2 mùa giải ở đội bóng Trinidad Joe Public F.C..
We just got passed by a street sweeper.
Ta mới vừa đi ngang qua người quét đường
Into the sweeper, very hard and fast.
Vào cua quẹo rất nhanh và rất gắt.
Oğuz Kağan joined Fenerbahçe at the age 11 and begun as a striker, and eventually developed into a defensive sweeper.
Oğuz Kağan gia nhập Fenerbahçe lúc 11 tuổi và bắt đầu thi đấu ở vị trí tiền đạo, dần dần phát triển thành hậu vệ quét phòng ngự.
After graduation he worked as a street sweeper, road worker, journalist, school teacher, and translator.
Sau khi tốt nghiệp ông đã từng làm việc như là người quét đường, sửa xây đường sá, phóng viên, thầy giáo, và dịch giả.
Along the way they'll have to dodge sweepers.
Tiếp đến người ta tập cho voi xỏ còng.
In the entrance to Lingayen Gulf, at 0800 the sweepers came under attack and Hovey immediately shot down one kamikaze.
Ở lối ra vào vịnh Lingayen lúc 08 giờ 00, các tàu quét mìn bị tấn công, và Hovey bắn rơi ngay một máy bay tấn công cảm tử kamikaze.
As an option, the BMPT can be fitted with mine-clearing devices such as the KMT-7 or KMT-8 mine sweepers.
Ngoài ra tùy chọn BMPT có thể trang bị thiết bị phá mìn như KMT-7 hoặc KMT-8.
Herrera would modify it by adding a fifth defender, the sweeper or libero behind the two centre backs.
Herrera đã sửa đổi nó bằng cách thêm một hậu vệ thứ năm mà ngày nay hay còn gọi là libero phía sau lưng hai trung vệ.
Play him at sweeper.
Cho đá quét đi.
In the year 1987, he played at Recklinghausen festivals under the direction of Georg Mittendrein in The Lechner Edi looks into Paradise and as a street-sweeper in the film Müllomania under the director Dieter Berner.
Vào năm 1987, anh tham gia các kỳ lễ hội Recklinghausen dưới sự đạo diễn của Georg Mittendrein trong phim The Lechner Edi looks into Paradise và vào vai một người quét đường trong phim Müllomania của đạo diễn Dieter Berner.
A 24-year-old road sweeper.
Một người quét đường 24 tuổi.
50 sweepers, maybe more.
50 người giám sát, có lẽ còn hơn
She continued operations in the Wonsan area, as well as sweeping in the Hungnam area, acting as fire-support ship for Korean landings at Suwon Dan on 3 November, and directing a check sweep of Wonsan by Japanese sweepers from 12 to 17 November until returning to Sasebo 20 November.
Nó tiếp tục hoạt động tại khu vực Wonsan, cũng như quét mìn tại khu vực Hungnam; hoạt động như tàu hỗ trợ hỏa lực cho các cuộc đổ bộ tại Suwon Dan vào ngày 3 tháng 11; và chỉ đạo các hoạt động rà quét mìn của các tàu quét mìn Nhật Bản từ ngày 12 đến ngày 17 tháng 11, cho đến khi quay trở về Sasebo vào ngày 20 tháng 11.
If you'll run the trace record on his side arm, you will find that it was he who was with the sweeper team when they were murdered.
Nếu kiểm tra đối chiếu dữ liệu với súng của hắn... ta sẽ thấy ngay chính hắn đã... hạ tổ trinh sát đêm hôm trước.
Between December 1899 and February 1900, the Bissell Carpet Sweeper Company organized a contest for the best written advertisement.
Giữa tháng 12 năm 1899 và tháng 2 năm 1900, Công ty Bissell Carpet Sweeper đã tổ chức một cuộc thi cho quảng cáo bằng văn bản tốt nhất.
A 24- year- old road sweeper.
Một người quét đường 24 tuổi.
Sweeper team: quick, clean, effective.
Đội dọn dẹp: nhanh chóng, sạch sẽ, hiệu quả.
His production company produces commercials and content for brands such as OxiClean, H20 Steam Brand, Nutrisystem, Arm & Hammer and Swivel Sweeper.
Công ty sản xuất của ông sản xuất quảng cáo và nội dung cho các thương hiệu như OxiClean, H20 Steam Brand, Nutrisystem, Arm & Hammer và Swivel Sweeper.
The pigs were estimated to be worth £40–50 each, and their owner, Arnoldo Dijulio, a council road sweeper, stated that he still intended to send the pair to slaughter should they be recaptured.
Những con lợn đã được ước tính trị giá 40-50 £ và chủ sở hữu của họ, Arnoldo DiJulio, một người quét đường nói rằng họ có quyền được chiếm lại.
A street sweeper found the body and called it in around 5:00 A.M.
Người quét rác tìm thấy thi thể và gọi báo khoảng 5 giờ sáng.
As you may have guessed, the sweeper who found it was Dr Kissing’s grandfather, Ringer.
Chắc chắn con cũng đoán được, rằng người tìm thấy chiếc phong bì đó chính là ông nội của Tiến sĩ Kissing, ông Ringer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sweeper

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.