sweetheart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweetheart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweetheart trong Tiếng Anh.

Từ sweetheart trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, người tình, tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweetheart

người yêu

noun (a person very much liked or loved by someone else)

It is said, a warrior's shield is his sweetheart's heart.
Người ta nói cái khiên của người chiến sĩ là trái tim của người yêu y. Hả?

người tình

noun

with his sweetheart with the precise reason
với người tình của mình chỉ với mỗi mục đích

tán

verb noun

Xem thêm ví dụ

I don't know, sweetheart, but whatever parts of you are dormant are gonna stay that way.
Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
Sweetheart, have you returned so soon?
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
That's not how parenting works, sweetheart.
Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu.
Later that year he joined the Byrds for Sweetheart of the Rodeo (1968), generally considered one of the most influential recordings in the genre.
Chỉ 1 năm sau, ông hợp tác với The Byrds trong Sweetheart of the Rodeo (1968), được coi là một trong những album quan trọng nhất của thể loại này.
Come here, sweetheart.
Lại đây, bé yêu.
He sure is, sweetheart.
Chắc chắn rồi, cháu yêu.
Which in your case, can't hurt sweetheart!
Làm cháu không dễ bị tổn thương, cháu gái!
Well, you made damn sure of that, didn't you, sweetheart?
Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ?
Dwight, sweetheart, I'll explain.
Dwight, tôi sẽ giải thích.
She's the love of my lifetime, sweetheart.
Cô ấy là tình yêu của đời tôi, cô bé à!
Sweetheart, what's the matter?
Con à, có chuyện gì sao?
Hi, sweetheart, how are you doing?
Chào anh yêu, anh ổn không?
Listen, sweetheart, there's been a change of plan.
Nghe này, con yêu, kế hoạch thay đổi.
" Sweetheart, you're home? " " Yes, excellent day it was.
" Ừ. Hôm nay tuyệt, anh loại ba thằng. "
At 32 years of age he served as a mission president in Canada with his sweetheart and companion, Frances Monson.
Vào lúc 32 tuổi, ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Canada với người yêu và cũng là người bạn đời của ông là Frances Monson.
Got some flowers for you, sweetheart.
Tôi có vài bông hoa cho cô, người đẹp.
Hold on, sweetheart.
Chờ chút nhé, con yêu.
Sweetheart.. you gonna go with daddy alright.
Cục cưng... Con sẽ đi với bố, được chứ?
Thank you, sweetheart.
Cảm ơn, tình yêu.
You' re all right, sweetheart
Không sao đâu, cô bé
A good-looking guy like you must have had a million sweethearts.
Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu.
Not your fault, sweetheart.
Không phải lỗi của .
Come on, sweetheart.
Được rồi, cháu yêu.
And you too, sweetheart.
Và em nữa, em cưng.
Well, you gotta get some rest sometime, sweetheart.
Anh phải nghỉ một tí, anh yêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweetheart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.