sweet potato trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweet potato trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweet potato trong Tiếng Anh.

Từ sweet potato trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoai lang, khoai, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweet potato

khoai lang

noun (tuber)

Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.

khoai

noun

Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.

Khoai lang

noun (species of plant)

Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.

Xem thêm ví dụ

" Sweet potato "!
" Khoai lang "?
And those sweet potatoes became part of me.
Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi.
At 291 amino acids long, the precursor to HypSys in sweet potato is the longest precursor described.
Có độ dài lên tới 291 axit amin, chất tiền thân của HypSy ở củ khoai ngọt là chất tiền thân dài nhất.
There he found the gutted remains of a peasant cottage, its neglected sweet potato field nearby.
Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh bị hủy hoại của nông dân, thửa ruộng khoai lang bị bỏ hoang ở bên cạnh.
Mushroom turkey burger with sweet-potato fries is our most popular.
Bánh burger nhân nấm gà tây với khoai lang chiên là món phổ biến nhất.
It is a minor pest on sweet potato.
Đây là một minor pest on sweetpotato.
The larvae feed on Adenostomma viscosus, Bidens species (including Bidens cosmoides), Ipomoea species, Lipochaeta calycosa and sweet potato.
Ấu trùng ăn các loài Adenostomma viscosus, Bidens (bao gồm các loài Bidens cosmoides), Ipomoea, Lipochaeta calycosa và sweetpotato.
Rice cracker and sweet potato levels were lower than in potatoes.
Hàm lượng gạo và khoai lang thấp hơn khoai tây.
Sweet potato pancakes.
Bánh khoai tây.
I boiled some sweet potatoes for you.
Tôi có luộc ít khoai tây ngon cho bà đây.
That way, no one makes fun of her and we still get to go to sweet potato pie.
Như thế sẽ không ai trêu cô ấy.. Và chúng ta vẫn được đến nơi ngọt ngào đó.
In fact, we ate so many sweet potatoes I became orange with sweet potato.
Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam.
There he found the gutted remains of a peasant cottage, its neglected sweet potato field nearby.
Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh của người nông dân bị hủy hoại, thửa ruộng trồng khoai lang của người nông dân bị bỏ hoang ở bên cạnh.
Sweet potato pie.
Bánh khoai lang ngọt.
In tobacco, it is processed into two peptides, in petunia into three, and in sweet potato, possibly into six.
Ở cây thuốc lá, HypSy được tạo thành 2 peptit, trong khi đó ở cây dạ yên thảo thì là 3 và ở củ khoai ngọt thì có thể là 6.
Sweet potatoes are cultivated throughout tropical and warm temperate regions wherever there is sufficient water to support their growth.
Ngày nay, khoai lang được trồng rộng khắp trong các khu vực nhiệt đới và ôn đới ấm với lượng nước đủ để hỗ trợ sự phát triển của nó.
The Spanish Royal Academy says the Spanish word is a hybrid of the Taíno batata (sweet potato) and the Quechua papa (potato).
Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha cho rằng từ khoai tây trong tiếng Tây Ban Nha là hợp nhất của Taino batata (khoai lang) và Quechua papa (khoai tây).
It's all the shopping, it's spending hours in the farmer's market, it's finding the right foods for her, it's pureeing sweet potatoes.
Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết.
Then they returned to the highvelds in the spring and moved towards the west, where sweet potato and Karoo vegetation were abundant.
Sau đó linh dương trở về thảo nguyên núi cao vào mùa xuân, di chuyển về phía tây, nơi khoai lang cùng thảm thực vật Karoo khá phong phú.
Of Unsan's cultivated land, most (70%) is dry-field, with numerous cattle farms; local crops include maize, soybeans, sweet potatoes, and vegetables as well as rice.
Trong tổng diện tích đất canh tác của Unsan, hầu hết (70%) ruộng khô, với một số mục trường; các cây trồng tại địa phươn bao gồm ngô, đỗ tương, khoai lang, rau và cả lúa gạo.
In short, the Okinawans circa 1950 ate sweet potatoes for 849 grams of the 1262 grams of food that they consumed, which constituted 69% of their total calories.
Đặc biệt, lượng khoai lang chiếm 849 grams so với 1262 grams thức ăn được tiêu thụ, chiếm 69% tổng calo.
The girl with no freckles, the sweet potato boy, the basketball father and darkroom mother and they lit their candles and said their prayers, and the corners of the photographs curled.
Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên.
The shape of the main island is similar to a sweet potato oriented in a south-to-north direction, and therefore Taiwanese, especially the Min Nan speakers, often call themselves "children of the Sweet Potato".
Hình dạng của đảo chính Đài Loan tương tự như một củ khoai lang nếu nhìn theo hướng bắc-nam, và do đó, người Đài Loan, đặc biệt là cộng đồng Mân Nam, thường tự gọi họ là "đứa con của Khoai Lang."
A diffusion by human agents has been put forward to explain the pre-Columbian presence in Oceania of several cultivated plant species native to South America, such as the bottle gourd (Lagenaria siceraria) or sweet potato (Ipomoea batatas).
Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas).
The fact that sweet potatoes, a staple of the Polynesian diet, and several other domestic plants - up to 12 in Easter Island - are of South American origin indicates that there may have been some contact between the two cultures.
Một thực tế là khoai lang, một loại lương thực cơ bản của người Polynesia, và một vài loại cây trồng khác - tới 12 loại tại đảo Phục Sinh - có nguồn gốc Nam Mỹ chỉ ra rằng có thể đã từng có sự tiếp xúc nào đó trong quá khứ giữa hai nền văn hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweet potato trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sweet potato

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.