take a picture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a picture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a picture trong Tiếng Anh.

Từ take a picture trong Tiếng Anh có các nghĩa là chụp, chụp hình, chụp ảnh, chụp một bức ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a picture

chụp

noun (to photographically capture an image)

It just takes a picture of objective reality as it is.
Thị giác chỉ chụp lại hình ảnh của thực tại khách quan một cách nguyên bản.

chụp hình

verb (to photographically capture an image)

Your camera, I need you to take a picture of the wing for the captain.
Đưa tôi cái máy ảnh của anh, tôi cần chụp hình cánh máy bay cho cơ trưởng.

chụp ảnh

verb (to photographically capture an image)

But they always stop and take a picture.
Nhưng họ luôn luôn dừng giữa chừng để chụp ảnh.

chụp một bức ảnh

verb (To obtain an image of someone or something by using photography.)

Xem thêm ví dụ

The Motherfucker wants us to take a picture with you.
Motherfucker muốn chúng tôi chụp ảnh với ông.
Yeah, we'll take a picture.
Được, chúng ta hãy chụp ảnh.
Take a picture.
Chụp một tấm đi.
Why would anybody want to take a picture of a piece of ass?
Sao lại có người muốn chụp ảnh... của con điếm thúi này?
And you want to take a picture in my room?
và cô muốn chụp ảnh trong phòng tôi sao?
Oh, whose family are we taking a picture of?
Vậy mình chụp gia đình nào ấy nhỉ?
But the fact is, I'm there, it looks like that, you have to take a picture.
Nhưng thực tế là, tôi ở đó, trông nó như vậy, và tôi phải chụp một bức ảnh.
Honey, can you take a picture of me and Mr. Soto?
Anh chụp giùm em và ngài Soto 1 tấm nhé?
Why don't you take a picture?
Sao không chụp một bức đi?
Take a picture with me.
Chụp với tôi một tấm nhé.
Will you take a picture of me?
Anh chụp dùm tôi một tấm được không?
Let's take a picture with my grandsons!
Nào, chúng ta hãy cùng chụp một bức ảnh gia đình hạnh phúc nào.
Now... who else wants to take a picture with me?
Giờ... ai muốn chụp ảnh cùng hot girl nào?
Hey, I want to take a picture with Dad.
em muốn chụp hình với bố.
They would walk up, take a picture, and then walk away.
Họ đi tới đó, chụp một tấm hình, rồi đi mất.
I can't believe we're taking a picture together.
Không thể tin nổi cha con mình sắp có ảnh chung.
Okay, Glass, take a picture.
OK, Kính, chụp ảnh nào.
I take a picture of myself -- I've been doing this since last year -- every single day.
Tôi chụp ảnh mình -- Tôi đã làm thế từ năm ngoái -- mỗi ngày.
Mind if I take a picture of your little one?
Con có phiền không nếu ta chụp một bức ảnh của bé?
Don't take a picture.
Đừng chụp ảnh.
Take a picture?
Hay là chụp ảnh?
Jade, come take a picture.
Jade, đến chụp ảnh đi.
Take a picture with me.
Chụp hình với tôi nào.
Are you saying that you want me to take a picture with you now?
Ý cậu là muốn tôi chụp hình chung với cậu sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a picture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.