take after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take after trong Tiếng Anh.

Từ take after trong Tiếng Anh có nghĩa là giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take after

giống

verb noun

I ain't letting Bodey take after pa'cause of this, you hear?
Anh không để Bodey giống như ba về vụ này, em nghe chưa?

Xem thêm ví dụ

Well, if he takes after his father at all...
Nếu nó giống bố của nó...
He takes after you
Rất giống mình
You're taking after your mom
Cháu càng ngày càng giống mẹ cháu
She takes after me.
Nó giống em.
Must take after her mom.
Hãy chăm sóc mẹ cô ấy.
Takes after his mom.
Hãy chăm sóc mẹ anh
In temperament, he takes after his mad mother.
Anh ta thừa hưởng tính khí từ bà mẹ điên.
He takes after you.
Rất giống mình.
Jooyeon must take after her mom.
Jooyeon chắc chắn rất giống mẹ cô ấy.
Thank god she doesn't take after her dad.
Ơn trời, cô ta không giống bố.
Everyone says you take after me.
Mọi người đều nói con giống ta.
I wanted him to take after his dad.
Tôi muốn con trai chăm sóc cho cha nó.
Take after his mama.
Theo gương mẹ nó mà
At age 11, Eilish began writing and singing her own songs, taking after her older brother Finneas O'Connell who was already writing, performing and producing his own songs with his band.
Ở tuổi 11, Billie bắt đầu viết nhạc và hát những bài của chính cô, có sự hỗ trợ từ người anh của mình là Finneas O' Connell cũng từng biểu diễn và viết nhạc cho ban nhạc của chính anh ấy.
Very little further erosion takes place after the formation of a pavement, and the ground becomes stable.
Xói mòn rất ít khi xảy ra sau khi hình thành một lớp thảm cuội sỏi, và mặt đất trở nên ổn định.
Death may take place after about 24 hours.
Tử vong có thể xảy ra sau khoảng 24 giờ.
The Greeks invaded Syria and Phoenicia, taking Tyre after a seven-month siege.
Quân Hy Lạp xâm chiếm Sy-ri và Phê-ni-xi, chiếm thành Ty-rơ sau bảy tháng bao vây.
Henry's army swept through Normandy, taking town after town throughout the winter.
Trong suốt mùa đông, đạo quân của Henri càn quét khắp vùng Normandie, và chiếm từng thị trấn một trong vùng.
(b) What further judging takes place after Armageddon?
b) Sau Ha-ma-ghê-đôn sẽ có sự phán xét nào khác diễn ra?
The only thing that would make me happy is to know that you would take over after I passed.
Điều duy nhất khiến anh cảm thấy hạnh phúc là biết được rằng em có thể vượt qua nếu anh qua đời.
The real profit takes into account the profitability of a product after taking refunded products into consideration.
Lợi nhuận thực tế sẽ tính đến khả năng sinh lời của sản phẩm sau khi tính đến sản phẩm được hoàn lại.
The first such case is believed to have occurred in 1970, with no signs of rejection taking place after three years.
Trường hợp đầu tiên như vậy được cho là xảy ra vào năm 1970, không có dấu hiệu cơ thể từ chối diễn ra sau ba năm.
The Witnesses cordially invite you to the annual observance of Christ’s death, which will take place after sundown on Sunday, April 8, 2001.
Các Nhân Chứng nồng nhiệt mời bạn đến dự buổi Lễ Tưởng Niệm hàng năm sự chết của Đấng Christ, sẽ được tổ chức sau khi mặt trời lặn vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4 năm 2001.
If I write to a friend and say that I was taking off after a shift to be with the guy I love.
Nếu tôi viết cho một người bạn và nói rằng tôi sẽ đi chơi với người yêu sau giờ làm.
Lucy and Hope become engaged, with the ceremony scheduled to take place after Hope's return from a two-month-long journey for his job.
Lucy và Hope được quyết định sẽ kết hôn, dự kiến sau khi trở về của Hope từ một cuộc hành trình ba tháng dài cho công việc của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take after

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.