take a break trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a break trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a break trong Tiếng Anh.

Từ take a break trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ngơi, nghỉ, lặng, nghỉ tay một lúc, tin cậy vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a break

nghỉ ngơi

nghỉ

lặng

nghỉ tay một lúc

tin cậy vào

Xem thêm ví dụ

Let's take a break, go outside and sort this out when we return.
Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah.
Think I'll be taking a break from bacon.
Mầy nghỉ coi tao ăn thịt tao hả.
What do you think about taking a break?
Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi?
Maybe we should take a break.
Có lẽ chúng ta nên nghỉ một lát.
We'll make the move into the vault after we take a break.
Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm.
Exercise can provide time to reflect on your loss or to take a break from thinking about it.
Tập thể dục có thể cho bạn một khoảng thời gian để thương nhớ người thân hoặc ngược lại, tạm thời quên đi nỗi buồn.
Taking a break.
Anh nghỉ đi.
Mom, can I take a break?
Mẹ ơi cho con nghỉ chút nhé?
Take a break, girls.
Nghỉ chút đi, các cô.
This should temporarily delay or alleviate nausea until you can take a break from the trip .
Điều này tạm thời có thể giúp bạn thuyên giảm hoặc chống được cơn nôn cho đến khi bạn được ngừng lại để nghỉ ngơi .
You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch.
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
You should take a break.
Nghỉ tay đi.
Maybe we should take a break.
Có lẽ ta nên nghỉ một chút nữa.
We agreed to take a break.
Chúng tôi tự nguyện chia tay nhau mà.
About 10 minutes later the judge said we would take a break.
Khoảng 10 phút sau khi quan tòa tuyên bố nghỉ giải lao.
Let's take a break.
Bây giờ hãy nghỉ 1 chút.
The trainees take a break from their preparations to show off their various charms for Christmas.
Các thực tập sinh nghỉ ngơi chuẩn bị để thể hiện sự quyến rũ khác nhau của họ cho Giáng sinh.
I gotta take a break.
Tôi phải nghỉ một chút.
Gabrielle takes a break from playing at her kitchen set and reaches her basket of books .
Gabrielle nghỉ chơi đồ hàng , " không thèm " mấy dụng cụ làm bếp nữa và với tới giỏ đựng sách của mình .
I'm gonna need to take a break for a few minutes.
Tất cả mọi người, tôi cần nghĩ tay trong một vài phút.
Take a break, H.T. Let's go.
Nghỉ chút đi T.M.
She takes a break every three hours, on the dot.
Cô ta cứ 3 tiếng nghỉ một lần. Rất đúng giờ.
Todd, take a break.
Todd, giải lao nhé.
The take a break reminder lets you set a reminder to take a break while watching videos.
Tính năng này cho phép bạn đặt lời nhắc nghỉ giải lao trong khi xem video.
The take a break reminder is “off” by default.
Lời nhắc nghỉ giải lao “tắt” theo mặc định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a break trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a break

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.