take a chance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a chance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a chance trong Tiếng Anh.

Từ take a chance trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh liều, liều, mạo hiểm, dám, mạo nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a chance

đánh liều

liều

mạo hiểm

dám

mạo nhận

Xem thêm ví dụ

Take a chance on me
Hãy đến với em
Come on, who wants to take a chance?
Mau lên nào, ai muốn nắm bắt cơ hội này nào?
It's all right to take a chance... as long as it's you who'll pay.
Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô.
She can't afford to take a chance.
Cô ấy ko đủ khả năng để đón nhận cơ hội này.
Always willing to take a chance.
Luôn luôn muốn được một cơ hội.
So you' re blue Well, I can' t take a chance on a kid like you
Cậu đang buồn Tôi không thể lợi dụng một cậu bé như cậu
So taking a chance, they left homes, businesses, and relatives and set out in search of better opportunities.
thế, họ bỏ nhà cửa, sở làm ăn và thân nhân để đi tìm cuộc sống tốt dù không biết tương lai sẽ ra sao.
I couldn't take a chance to get exposed.
Tôi không thể để mất cơ hội.
Honey, I' m still free Take a chance on me
Cưng ơi, em vẫn độc thân Hãy đến với em
♪ So you're blue ♪ ♪ Well, I can't take a chance on a kid like you ♪
Cậu đang buồn Tôi không thể lợi dụng một cậu bé như cậu
We can't take a chance on hanging around here.
Chúng ta không thể ở lại đây lâu hơn.
He can't take a chance on whether you'd do it or not.
Hắn không dám liều lĩnh thử xem ông có làm thiệt hay không.
If Mackenna's gonna take a chance with you that's good enough for me.
Nếu Mackenna muốn thử thời vận cùng với anh thì tôi cũng muốn tham gia.
Is it worth it to ‘run on empty’ and take a chance on being stranded?
Có đáng chạy xe khi sắp hết xăng để rồi bị kẹt giữa đường không?
Take a chance on me ♫
Hãy đến với em
" Take a chance and risk it all, or play it safe and suffer defeat. "
".. can đảm giành lấy chiến thắng, hay nhát gan, và chịu thất bại. "
Take a chance.
Tìm cơ hội.
Why should we take a chance that you don’t have other interpersonal issues?
Tại sao chúng ta lại phải chấp nhận rủi ro rằng anh có thể còn có những chuyện cá nhân khác nữa nhỉ?
So I realized he's taking a chance too.
Nên tôi nhận ra... ông ấy cũng đang đánh liều đấy.
You're afraid to take a chance because it's too big a chance.
Anh ngại không nắm lấy cơ hội bởi vì đó là một cơ hội quá lớn.
I can't take a chance, on them, on your friend.
Tôi không thể mạo hiểm với bạn cô.
Take a chance on me ♫
Hãy đến với tôi
If you let me try Take a chance on me
Nếu chúng ta thử Hãy đến với nhau
But right before that, he would tell you that sometimes we gotta take a chance. Particularly for the people we care about.
Nhưng trước đó, ông ta sẽ nói cho con rằng đôi khi, chúng ta phải nắm lấy cơ hội, đặc biệt là vì những người chúng ta quan tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a chance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a chance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.