take action trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take action trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take action trong Tiếng Anh.

Từ take action trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, thực hiện, hành động, làm việc, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take action

làm

thực hiện

hành động

làm việc

Xem thêm ví dụ

You have to take action, and you will.
Ta phải hành động và ta sẽ thế.
Then the prosecution will at least pretend to take action.
Thế là công tố sẽ ít nhiều cũng sẽ làm ra vẻ như họ có hành động.
And the fundamental idea is you want to make inferences and then take actions.
Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn thực hiện suy luận và sau đó mới hành động.
Their outstanding and unique films inspire the world to take action on climate change.
Những bộ phim xuất sắc và độc đáo của họ đã truyền cảm hứng cho toàn thế giới để có hành động về vấn đề biến đổi khí hậu.
Once you've identified the violating experiences, you can take action to remove them.
Khi đã xác định được những trải nghiệm vi phạm, bạn có thể thực hiện hành động để loại bỏ vấn đề.
The gesture signifies readiness to exercise power or to take action, usually to oppose, fight, or oppress.
Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp.
But God’s purpose includes more than taking action against oppressors.
Tuy nhiên, ý định của Đức Chúa Trời không chỉ có thế.
We will continue to demonstrate until you take action, sir.
Chúng tôi sẽ tiếp tục biểu tình cho đến khi ngài hành động.
Both men needed to take action to get control of their drinking.
Cả hai cần phải hành động để tự chủ về việc uống rượu.
It may not be good action, but we would take action.
Có thể không phải hành động tốt, nhưng chúng ta sẽ hành động.
Note: We don’t take action if someone is using your name as a parody or satire.
Lưu ý: Chúng tôi sẽ không hành động nếu một người nào đó đang sử dụng tên của bạn để chế nhạo hoặc châm biếm.
Report, report, will take action
Julie, cô ở đây giữ cửa.
I think it's time for us to take action.
Tôi nghĩ rằng đó là thời gian để chúng ta hành động.
You may need to take action before sending data to Google.
Bạn có thể cần thực hiện hành động trước khi gửi dữ liệu cho Google.
Some prophecies warn God’s servants to take action.
Một số lời tiên tri cảnh báo tôi tớ của Đức Chúa Trời phải hành động.
The goal is to get a prospect to read a message immediately and take action now.
Mục tiêu của chúng ta là khiến khách hàng triển vọng phải đọc ngay thông điệp và lập tức hành động.
The general idea behind all these remarks is to think ahead, take action, and avoid trouble.
Nguyên tắc căn bản rút ra từ những lời khuyên trên là phải nghĩ xa, hành động và nhờ thế tránh được nhiều vấn đề.
The Air Force interest seems to have moved the CIA to take action, the project designated "Q-12".
Không quân dường như đã chuyển cho CIA để hành động làm việc này, các dự án được chỉ định tên là "Q-12".
For more information on reviewing pending claims and taking action, please see this article.
Để biết thêm thông tin về cách xem lại xác nhận quyền sở hữu đang chờ xử lý và thực hiện tác vụ, vui lòng xem bài viết này.
Antiochus Takes Action
Antiochus ra tay
We'd take action.
Chúng ta sẽ hành động.
Take action.
Hãy hành động.
When you take action against them in your anger.
Khi ngài trừng phạt trong cơn giận.
Be strong and take action.”
Hãy mạnh mẽ và hành động”.
Empower customers to take action
Cho phép khách hàng thực hiện hành động

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take action trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take action

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.