take a look trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a look trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a look trong Tiếng Anh.

Từ take a look trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn, xem, thấy, trông, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a look

nhìn

xem

thấy

trông

nhìn thấy

Xem thêm ví dụ

Let's take a look at it again.
Hãy xem lại lần nữa.
You can take a look at our paid membership options to view to this content.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
Now let's take a look at these miraculous receivers up close.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
Move aside... take a look of my slashing form
Di chuyển qua một bên... quan sát tư thế tấn công của tôi
Let me take a look at you.
Cho ta nhìn xem ngươi là ai?
Let me take a look.
Hãy xem nhé.
Um, could you take a look at this spot on her forehead?
Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không?
Take a look at this.
Xem cái này.
Let's take a look.
Ta hãy xem thử.
Hey Doc, come take a look.
Này giáo sư, xem thử cái này đi.
You just proof give I will take a look.
Bạn chỉ cần chứng minh cho tôi sẽ xem xét.
Take a look around.
Nhìn xem xung quanh đi.
Take a look at this.
Ngài xem cái này đi.
Take a look at this chart.
Hãy nhìn cái bản đồ này.
But first, let's take a look at how firmly the idea of PMS is entrenched in American culture.
Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào.
Take a look at the Prius.
Hãy xem xét chiếc xe Prius này.
Take a look at this.
Xem cái này này.
If it's all the same to you, I thought I'd drive out there and take a look.
Để tôi ra ngoài kiểm tra.
Would you take a look at this?
Ông không phiền xem cái này chứ?
Take a look at this guy.
Hmm, nhìn thằng nhóc này xem.
And I was talking to this group of students, and take a look at them.
Tôi đã nói chuyện với học sinh ở đây, và quan sát chúng.
So let's just take a look what's happening here, okay?
Ta nhìn lại toàn bộ vấn đề nào?
Hey, Emmett, you want the EMT to take a look at you?
có muốn EMT kiểm tra sức khỏe anh không?
Take a look at the money in your hand.
Nhìn số tiền trong tay mày xem.
Take a look at this photo.
Nhìn bức ảnh này đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a look trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a look

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.